Page 249 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 249
Câu 22. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số các alen
cua quần thê theo hướng xác định. (chọn B)
Câu 23. Cá th ể có kiêu gen AaBb khi giảm phân tcỊO 4 loại giao tử
1
AB = Ab = aB = ab = (chọn C)
4
Câu 24. Sán lượng thứ cà'p trong hệ sinh thái được tạo ra từ sinh vật tiêu thụ.
(chọn D)
Câu 25. + Cá thế tứ bôi có kiểu gen AAaa tao giao tử mang gen lăn aa = —.
6
+ Tỉ lệ xuất hiện kiêu hình lặn quả vàng ở F 1 là:
— aa X — aa = - - aaaa (quá vàng). (chọn D)
6 6 36
Câu 26. Giun, sán sống trong ruột lợn là biểu hiện của môi quan hệ ki sinh -
vật chủ. (chọn C)
Câu 27. Một hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa, khi tứ bội hóa sẽ tạo ra thế tứ
bội có kiêu gen AAaa. (chọn B)
Câu 28. + Năng suất sinh vật sơ cấp thuộc bậc diiứi dường sinh vật sản xuất.
+ Do vậv, sản lượng sinh vật sơ cấp cao nhất có ớ rừng mưa nhiệt đới.
(chọn A)
Câu 29. Cá thè tứ bội có kiểu gen AAaa, khi giảm phân tạo các loại giao tử
lường bội với tỉ lệ sau; 1 AA : 4 Aa : 1 aa. (chọn D)
Câu 30. Giao phối không tạo alen mới. Đột biến gen tạo alen mới trong quẩn thẻ.
(chọn C)
Câu 31. Dị tật dính ngón tay 2 và 3 bằng màng nối do gen đột biến lặn trên
NST Y. Do vậy, dị tật nàv có đặc điếm di truyền thẳng (100% con trai giống bố).
(chọn D)
Câu 32. Toàn bộ các loài sinh vật đều có chung bộ mã di truyền (tính phổ biến
của mã di truyền). Do vậy, mã di truvền không có đặc tính riêng cho mỗi loài.
(chọn D)
Câu 33. Theo quan niệm hiện đại, hai cấỊ) độ chọn lọc cá thế và chọn lọc quần
thề diễn ra song song nhau. (chọn A)
PHẦN RIÊNG
Phần dành cho thí sinh Ban khoa học tự nhiên:
(7 cáu, tù cãu 34 đến câu 40)
Câu 34, Kiêu hình là kết quả tác động tương hỗ giữa kiểu gen và môi trường.
(chọn B)
Câu 35. + Fi đồng tính mình xám, cánh dài => mình xám, cánh dài trội so với
mình đen, cánh cụt.
249