Page 24 - Biến Chứng Bệnh Đái Tháo Đường
P. 24
Glucose huyết Tĩnh mạch Mao mạch 1 f Huyết tương
Lúc đói > 6 , 1 mmol/ỉ > 6,1mmot/l > 7 mmol/l
(> 110mg/d) (> 110mg/dl) (> 126mg/dl)
2 giờ sau uống > 10mmol/l > 1 1 , 1 mmo!/l > 1 1 , 1 mmol/l
75g glucose
( >180mg/dl) (> 200mg/dl) (> 200mg/dl)
Chỉ cần 1 trong 3 tiêu chuẩn trên đối với glucose huyết lúc
đói hoặc 2 giò sau uống 75 grara glucose là chẩn đoán đái tháo
đưdng.
* Rối loạn dung nạp glucose (IGT-impared glucose tolerance).
Glucose huyết Tĩnh mach Mao mach Huyết tưdng
m
■
Lúc đói < 6 , 1 mmol/l < 6 , 1 mmol/l < 7 mmol/l
( < 110mg/dl) (< 110mg/dl) (< 126mg/dl)
Sau uống 7ỗg è < 6,7 mmol/l < 7,8mmo|/l < 7,8 mmol/1
glucose
(< 120mg/dl) (< 140mg/dl) (< 140mg/dl)
* Rốỉ loạn glucose huyết lúc đói (IFG - impared fasting
glycemia)
Glucose huyết Tĩnh mach Mao mach Huyết tương
■
B
Lúc đói < 5,6 mmoỉ/l < 5,6 mmol/l < 6.1 mmol/l
< 6.1 mmol/ll) < 6 , 1 mmol/l < 7 mmol/l
Sau uống 75g < 6,7 mmol/l < 7,8mmol/l < 7,8 mmol/l
glucose
(< 120mg/dỉ) (< 140mg/dl) (< 140mg/dl)
4. PHÂN LOẠI
4.1. Đái tháo đường týp 1 : do tế bào bêta bị phá huỷ dẫn tới
thiếu hụt insulin hoàn toàn, thường có hai cơ chế được đề cập.