Page 27 - Bệnh Tim Mạch
P. 27
Tnẹii i. liưHí;
t Tíin: Là dấu hiộu chính, ihưừiig dé thay
nhát, rrong những ll ic nặng tím XIUU hiện sơm l ừ
luc sinh hoặc trước 6 tháng. Trong iihững thc nhẹ
Iiin xuất hiện muộn hcín sau. 1 tuổi hoặc lúc hắt dầu
bici di. Tim dc thay ('í môi, mỏng lay, móng chân.
t Ngón lay ngón chân dùi trống: Thấy rõ nhấi
o' ngon lay cái, ngón chán cái.
f Ngồi xổm: Đây !à lư ihế irc LTlloi ihường
dùng dê chống lại khó thở và tím nhiều khi găng
sức. Trong Iif ihc này làm lãng áp lực irong dộng
mạch chu, làm :ăng ap lực irong thất trái, làm hạn
chế luồng ihOiig phủi - trái qua lỏ thông licn thất,
làm lăng lượng máu Icn phối.
t (aín ihicu oxy cấp; 'Thường xày ra ở lứa tuổi bú
mc. 'Trong cơn irc có bicu hiện tím tăng Icn, thd
nhanh, hốt hoáng, licng thổi tâm thu của họp động
mạch phbi giam hoặc bicn mất do giảm dòng mau qua
Ịihói. Ctín thicLi oxy cáp co thể dan ỉớì ngất, co giật,
hỏn mc, thậm chi tử vong ncu không xử trí kịp ihìíi.
i Xghc lim; 'Thấy có licng thổi tám thu dạng
tống mau mạnh - 3/6 ờ gian sưò'n 2-3 cạnh ức trai.
'Tiếng 'T2 md hoặc mất trong trường hựp họp van
dộng mạch phối, (/ó thc nghe thấy thối liên lục ớ
phia trifưc hoặc sau kfng do còn ống dộng mạch
hoặc tuần hoàn bàng hệ phế quán.