Page 10 - Bệnh Tim Mạch
P. 10
1.5. Diện tim đối với lồng ngực theo tuổi
Tuổi 0-1 tuổi 2-7 tuổi 7-12 tuổi
l-2cm ngoài 1 cm ngoài Trên trong đường
đường vú trái đường vú trái vú trái 0 ,5 -Icm
Mỏm
khoang liên khoang liên khoảng liên sườn
sườn IV sườn V IV
Bờ trên Xương sườn III Liên sườn III Xương sườn III
Bờ trái Giữa đường vú trái và đường cạnh ức
Vùng đục
Bờ phải Oường cạnh ức trái
tuyệt đối
Bề ngang 2 - 3 cm 4 cm 5 cm
Bờ trên Xương sườn II Liên sườn II Xương sườn III
Bờ trái 1- 2 cm ngoài đường vú trái Trên đường vú trái
Giữa đường ức Đường cạnhức 0,5 -1 cm ngoài
Vùng đục Bờ phải
và cạnh úc phải phải đường ức phải
tương đối
Bề ngang 6 - 9 cm 8 - 12cm 9 -1 4 cm
X quang Tim/ngực < 55% 50% < 50%
- ứng dụng lâm sàng
+ Diện đục tuyệt đối: Chọc dò màng ngoài tim.
+ Diện đục tương đối, X quang lồng ngực:
Giúp xác định tim to, bị đẩy hoặc bị kéo lệch.
1.6. Các vị trí van tim
- Ổ van ĐMC: Gồm hai ổ, ổ ở gian sườn 2 cạnh
ức phải và ổ gian sườn 3 cạnh ức trái.
- Ổ van ĐMP: ở gian sườn 2 cạnh ức trái.
- Ổ van 3 lá; ở phần dưới xương ức.
11