Page 94 - Bệnh Hô Hấp, Hen Suyển
P. 94

Nam Sa sâm        12       Tỳ bà diệp        8
            Tang bì           12       Mạch môn          12
            Tử uyển           12       Sinh địa          12
            Lô căn tươi       12       Rấp cỏ            12
            A giao            12       Ý dĩ              20
            Hải giáp sác      20       Xuyên Bối mẫu     8
            Sinh thạch cao    30-40
              Gia giảm: Ngực đau nhiều, gia uất kim, Tam thất,
          sao nhũ hưng.
              Sốt  kéo  dài,  gia Thất  diệp  nhất  chi  hoa,  Hạ  khô
          thảo, Bồ công anh.
              Ho nhiều, gia: Bách bộ, Hạnh nhân.
              Ho  máu  lượng  nhiều,  gia:  Sinh  đại  hoàng,  Bạch
          cập.
              Ra nhiều mồ  hôi, gia;  Bạch  cập, Mẫu  lệ, Phù tiểu
          mạch.

              3.2 K hí âm hư
              Triệu chứng. Tiếng ho nhỏ, ít đờm, đờm lỏng nhớt,
          khó thở, mệt mỏi ưa nằm, ăn  kém, người gầy, sắc mặt
          tái nhợt, miệng khô, lưỡi đỏ, mạch tế nhược
                            Dược liệu / KL (g)
            Ngũ vị           8         Mạch môn        12
            Thục địa         12        X Bối mẫu       12
            Sa sâm           12        Đan sâm         12
            Hoài sơn         12

              3.3 K hí huyết ứ trệ
              Triệu chứng: Khó thở, sườn ngực đau tức, váng đầu,
          ho  đờm  khó  khạc,  đờm  có  dính  máu, giãn  tĩnh  mạch
          thành ngực hoặc tràn dịch màng phổi, môi lưỡi tím, có
          nốt ứ huyết, rêu lưỡi mỏng vàng, mạch huyền sác.


          94 LẺANHSƠNbii
   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99