Page 268 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 268

khoa  Mậu  Thìn  (1448)  đời  vua  Lê  Nhân  Tông.  Ông
                    làm  quan  trong  triều  đình  Lê  Sơ  đến  chức  Quôc  sử
                    viện Đong tu sử.

      632.  Kiều Phúc (1452 - ?)
          Tiến s ĩ  N h o  h ọ c  tr ié u  L ẽ Sơ.

                    Quê  xã  Đông  Sàng,  huyện  Phúc  Lộc,  nay  thuộc  xả
                    Đường  Lâm,  thị  xã  Sơn  Tây,  thành  phố  Hà  Nội.  Năm
                    41  tuổi đỗ  Đệ Nhị giáp Tiến sĩ xuất thân (Hoàng Giáp)
                    khoa  Quý  Sửu  (1493)  đời  vua  Lê  Thánh  Tông,  ông
                    làm quan trong triều đình Lê Sơ đến chức Hiệu thư.

      6 3 3 .  N guyễn Đ ìn h   P h ú c  (1919 -  2001)
          N h ạ c  sĩ,  H ọ a  sĩ,  N h à  th ơ ,  N h à  n g h iê n  cứu.
                    Quê  huyện  Thanh  oai,  nay  thuộc  huyện  Thanh  Trì,
                    thành  phố  Hà Nội.  Ông  từng học  trường  Cao  đẳng  Mỹ
                    thuật  Đông  Dương,  sau  đó  học  nhạc,  tham  gia  sáng
                    tác  ca  khúc.  Sau  Cách  mạng  tháng  Tám  năm  1945,
                    ông  tích  cực  tham  gia  văn  nghệ  kháng  chiến,  từng
                    làm  chuyên  gia  văn  hóa  tại  Lào  và  Campuchia.  Sáng
                    tác  của ông rất phong phú,  đạt thành tựu cao  trên các
                    lĩnh vực âm nhạc,  hội họa,  thơ và nghiên cứu văn hóa.
                    Tác  phẩm tiêu  biểu  gồm  Cô lái đò (ca khúc),  Lời du  tủ
                    (ca  khúc),  Chiến sĩ sông Lô (trường  ca),  Tiếng đàn bầu
                    (ca  khúc),  Chung một  dòng sóng (nhạc  phim),  Lá hát
                    (tập thơ),  Lời nói giao duyên Lào (sách nghiên cứu)...

      6 3 4 .  N guyễn  Đ ô n   P h ụ c  (? -  1954)
          N h à  b á o ,  N h ò  vâ n ,  N h à  th ơ ,  D ịch giở,  N h à  n g h iê n  cứ u.
                    Ông  có  tên  tự  là  Hi  Cán,  tên  hiệu  là  Tùng  Ván.
                    Nguyên  quán  ờ Thanh  Hóa,  tổ  tiên  định  cu  ở  làng  La

                                                                 267
   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272   273