Page 217 - Microsoft Office 2013
P. 217

BÀI TẬP 13: HÀM VÀ CÁC PHÉP TÍNH cư BẨN ________ TIN HỌC VĂH PHONG - MICROSOFT EXCEL DÀNH CHO NGƯỜI Tự HỌC


             Ví dụ:  =SUMIF(A2:E2;1,A1:E1)->  82  (tổng các ô  A1,  D1  vìô  A2,  D2 =1).
                      F1                       /v  :  =SUMIF(A2:E2;1:A1:E2)
                     Ấ         8        C  :      ũ        i         ỉ
              i   n o   '     71        20        59       84    I   82

              2      1         3        2         1         C

             =SUMIF(A2:E2;‘ <=3”)     7 (tổng các ô  A1,  B2,  C2,  D2  <=3)

                       Fi                      &   1  =SUMỈF(A2:£2;"<=3")
                               8
                     M                   c        0         £         F
             :  1  ;   23      71       20        59        S4   1    7
                             Ị I
             ị'  2   1  1                2.  I   i  1       6

             =SUMIF(A2:E2;”>=3";A1 :E1 )->136  (tổng  các ô  B1,  E1  vì ô  B2,  E2  >=3)

                       F2            ự :       ịc   •  =SŨMỈF(A2:E2;''>=3,‘;A Ì:Q Ị
                     A   B    C          IF  D   I  E
                     23     [  71  Ị    20        59      1  84  í  Ị   155   I
                            '•••—                               t--—■——  —B
                     I         3        2         1         6


             HÀM RANK
             Cú  pháp: =RANK(Giá trị so sánh; Vùng so sánh; Cách thức xếp hạng)
             Hàm  xếp thứ hạng  của  Giá  trị so sánh  khi dối chiếu  với  Vùng  so  sánh.
       Nếu  cách  thức xếp  hạng  là  số  0  hoặc  không  ghi,  hàm  xếp  theo  thứ  tự  giảm
       dần  (số  lớn  nhất  dứng  dẩu  -   hạng  nhất).  Trường  hợp  khác,  hàm  xếp  theo
       thứ tự tăng  dần  (số  nhỏ  nhất dứng  dầu -  hạng  nhất).
               Ví  dụ:  =RANK(C1 ;A1 :E1 ;1 )  ->  1  (20  số  nhỏ  nhất dứng  dầu  theo  thứ
              tự tăng  dần).


                       Ĩ 1         ■V              =RÂNK(C1;A1:E1;1)
                                               f x
                     A         Ö         /~       0         E         T
                                        7 , 0
                               ỉ
              1,..:   23      7 1   -L   ¿  W'    23       84    1    1
              = RANK(E1 ; A 1 :E1,1 )  ->  1  (84  số  Idn  nhất  dứng  dầu  theo  thứ  tự
              giảm  dần).

                       F1                      $ t  =RANK(E1;A1:EĨ)
                     A         8         c        D         £         F
             :   :   23        71       20        23        84  Ị     1


       Z1B
   212   213   214   215   216   217   218   219   220   221   222