Page 218 - Microsoft Office 2013
P. 218

TIU HỌC VẨN PHONG ■ MICROSOFT EXCEL DÀNH CHO NGƯỜI Tự HỌC  BÀI TẬP 13: HÀM VÀ CÁC PHÈP TỈNH cứ BẢN

         HÀM ĐẾM KÝ Tự VĂN BẢN
         Cú  pháp: =LEN(văn bản)
         Ví dụ:  Đếm số ký  tự của A2, gõ  hàm =LEN(A2) ta dược giá trị 17.

                       SUM                 X V   f i   Ị  =LEN(A2)
                A               A                           c    I
                T HỌ TÊN                      số  kí tự
                2 Nguyền Vân Lỉnh            1 =LENỊA2) 1
                   -                         ■ ....... ■■
                3
                  !                       o

         HÀM  LEFT
         Cú  pháp  =LEFT(Văn  bản;  số  ký  tự):  Hàm  trích  một  số  ký  tự  dầu  của
   văn bản.  Nếu  không  ghi Sô'  ký tu,  Excel hiểu là  1.
         Ví dụ: =LEFT(A8)    ->  N   (Trích  1  ký tu dáu  của ô A8).

                      C8          'T              =LEFT{AS>
            £z                  Ạ                 .. . . . . 8 . . . . . Ị. . . . . . €. . . . . j
            !   s  : Nhất nghệ t i n h ,   n h ấ t   t h ả n   v i n h    Ị n  I


                 =LEFT(A8;2)  ->  Nh    (Trích 2  ký tu dáu của ô A8).








           HÀM RIGHT

         Cú  pháp:  =RIGHT(Văn  bản;  số  ký  tự);  Hàm  trích  một số  ký  tự  cuối  của
   văn  bản.  Nếu số  ký tu =1,  không  cần  ghi.
           Ví dụ: =RIGHT(A8;4)   ->  vinh   (Trích 4  ký tự cuối của ô  A8).

                      c  8        -           f i r   =RÍGHT(A8;4)
                                A                     8        C
            1  8  : Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh         vinh


         HÀM ĐỔI VĂN BẢN SANG CHỮ IN HOA
         Cú  pháp; =UPPER(văn bản)

         Ví  dụ:  Đổi  tên  từ  chữ thường  sang  in  hoa,  gõ  hàm  =UPPER(A2)  cho  ra
    kết quả “ NGUYỄN VĂN LINH” .


                                                                            217
   213   214   215   216   217   218   219   220   221   222   223