Page 216 - Microsoft Office 2013
P. 216
TIN HOC m PHÙNG • MICROSOFT EXCEL DÀNH CHũ NGƯỪI Tự HỌC ________ BÀI TẬP 13: HÀM VÀ CÁC PHÉP TÍNH cư BẨN
£ ; F 1 G H ì K
TRỊ TUYỆT Đ1EMTỎNG ĐIẾM TRUNG
TOÁN TIN MIN
ĐỔI CỘNG BÌNH
Ỷ '---------^
4 ___ -1 ____ -3 -1.5 = MIN(F49:F56Ị>
6 ! -8 ị 8 -2 -1 I MĨNtoumberĩ, [rvu üb«2L...) Ị
8 ị ĩ í 14 7
9 ị 7 ị 16 8
5 1 3 6 4
5 8 í 13 6.5
9 ị 7 í 16 8
ỉ 13 6.5
HÀM ĐẾM CÓ SO SÁNH
Cú pháp: =COUNTIF(vùng so sánh, tiêu chuẩn so sánh)
Ví dụ: Đếm trong cột điểm TOÁN có bao nhiêu người 4 điểm.
Gõ cú pháp =COUNTIF(E49:E56,4) và nhấn Enter cho giá trị bằng 2.
t- F G H i K
TRỊ TUYỆT ĐIẾM TỒNG ĐIẾM TRUNG
TOÁN TIN COUNT
ĐỐI C Ộ N G BÌNH
y
4 7 -3 -1.5 =COUNTIF{E49:E56,4¡|
6 -8 8 -2 -1 I COUNTÍFírsnge. CTtena; Ị:
8 6 14 7
9 7 16 s
5 3 8 4
5 a 13 6.5
9 7 16 8
4 9 13 6.5
1 1 —
HÀM SO SÁNH TỔNG
Cú pháp: =SUMIF(Vùng so sánh; Tiêu chuẩn so sánh; Vùng tính
tổng)
Vùng so sánh và vùng tính tổng nên có số dòng và số cột bằng nhau.
Hàm cho kết quả là tổng của các số trong Vùng tính tổng mà số hạng tưdng
ứng ở Vùng so sánh thỏa tiêu chuẩn so sánh. Nếu không ghi Vùng tính tổng,
thì vùng so sánh cũng là Vùng tính tổng.
Tiêu chuẩn so sánh là văn bản có dạng Toán tử so sánh Giá trị so sánh
(không cần ghi toán tử =). Ví dụ “3” (bằng 3), “>=5” (lớn hdn hoặc bằng 5),
“D4" (bằng giá trị ô D4).
215