Page 212 - Microsoft Office 2013
P. 212
TIN HỌC VẨN PHÙNG ■ MICROSOFT EXCEL DÀNH CHO NGƯƠI Tự HỌC BÀI TẬP 13: HÂM ƯA CÁC PHÉP TÍNH cư BẮN
BÀI TẬP 13
HÀM VÀ CÁC PHÉP TÍNH cti BẢN
Cú pháp hàm: Tên hàm (danh sách các dối số).
Tên hàm: Tên hàm dược quy dịnh sẵn trong Excel và không phân biệt
chữ hoa chữ thường.
Đối số: Có một hoặc nhiểu dối số và dược ngăn cách bởi dấu phẩy (,).
Đối số góp phần thay dổi giá trị trả về của hàm, khi trình bày các dối số viết
dưới dạng in nghiêng. Đối sô' có thể là số, văn bản, biểu thức toán tử vì vậy
chúng ta phải cung cấp dối số theo dũng kiểu dữ liệu.
Chú ý: Trước mỗi hàm dểu có dấu =.
HÀM TÍNH GIÁ TRỊ TUYỆT Đốl
Cú pháp: =ASB(số).
Ví dụ: Bạn muốn lấy trị tuyệt dối cùa -8. Trong cột trị tuyệt đối (cột G,
dòng 50), nhập =ABS(), dặt con trỏ vào giữa 2 dấu ngoặc và nhấp chọn ô F50
(ô chứa giá trị -8), sau dó nhấn Enter. Khi dó, hàm cho ra giá trị bằng 8.
; Ã : B c D £ f G L i
46 ;
47 1
TRỊ TUYỆT
STT HỌ TÊN GT TOÁN TIN
ĐỐI
48
“T
49 1 Hùng Nam 4 -7 i
?— -----iÉ
p ý 2 Bình H ữ 6 t -8 j = ABS(FSoỊ| I
[sil 3 Vân H ũ 5 í ° I I ABSíntimber) |;:
Chú ý: Ô F50 tương ứng với ô thuộc cột F, hàng 50.
HÀM TÍNH TỔNG
Cú pháp: =SUM(dối sô' 1, dối sô' 2,...)
Ví dụ: Tính tổng điểm cho hàng tên Vân, Toán = 8, Tin = 6.
Trong cột ĐIỂM TổNG c ộ n g , nhập hàm =SUM() dặt con trỏ vào giữa
2 dấu ngoặc và kéo chọn hai ô E51, F51 và nhấn Enter. Khi dó hàm
=SUM(E51 :F51) cho giá trị 14.
211