Page 97 - Sổ Tay Tin Học
P. 97
- Time: Dùng để định dạng kiểu giò phút giây.
+ Khung Type: Dùng để chọn kiểu hiển thị giò. Di chuyển
thanh trượt kế bên để kéo danh sách lên hoặc xuốhg và chọn
trong danh sách này một kiểu hiển thị thích hỢp.
+ Khung Locale (location): Dùng để chọn cách hiển thị
giò theo nưóc (Quốc gia). Nhấp vào mũi tên hình tam giác
kê bên để mỏ danh sách, di chuyển thanh trượt kế bên
trong danh sách và chọn một kiểu hiển thị thích hỢp.
- Percentage: Cho phép ta định dạng kiểu phần trăm,
nếu ô hiện hành cần định dạng theo kiểu phần trăm có
chứa sô" thì Excel tự động nhân sô" đó với 100 và trả về kết
quả vói ký hiệu phần trăm, ngược lại với ô trông thì khi
nhập sô" sẽ xuất hiện dấu phần trăm theo sau.
+ Chức năng Decimal places: Cho phép ta lấy sô" lẻ của
sô" thực, nhấp vào mũi tên kê" bên để táng sô" lẻ hay giảm
hoặc không lấy sô" lẻ, bạn cũng có thể nhập sô" trực tiếp từ
bàn phím. Khi thay đổi sô" trong khung này bạn sẽ thấy
trong khung Negative numbers thay đổi.
- Eraction: Để định dạng kiểu thể hiện phần sau dấu
chấm thập phân (phần sô" lẻ).
+ Khung Type: Chứa danh sách các kiểu định dạng, di
chuyển thanh trượt và chọn một kiều định dạng thích hỢp.
- Scientilíc: Dùng để định dạng hiển thị các sô" đứng sau
dấu chấm thập phân thành sô" dạng mũ (dạng sô" khoa học).
+ Khung Decimal places: Cho phép ta lấy sô" lẻ của sô" thực
(sau dấu thập phân), nhấp vào mũi tên kê" bên để tăng sô" lẻ
hay giảm hoặc không lấy sô" lẻ, bạn cũng có thể nhập sô"
trực tiếp từ bàn phím để lấy sô lẻ hoặc không lấy sô lẻ.
- Text: Dùng để định dạng văn bản, khi ta dùng định
dạng Text nó sẽ chuyển tất cả dữ liệu về kiểu văn bản.
- Special: Định dạng đặc biệt dùng để theo dõi những
giá trị danh sách và cơ sở dữ liệu.
99