Page 95 - Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
P. 95

Điều  31.  Xây  dựng  Kế  hoạch  phòng  ngừa,  ứng  phó  sự  cố
            hóa chất


                  1. Chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và
            bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc Danh mục hóa chất quy định tại
            Phụ lục IV Nghị định 108/2008/NĐ-CP với khối lượng vượt ngưỡng
            tương ứng phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
            chất và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt quy định tại khoản 1
            Điều 34 Thông tư này.

                  2. Chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo
            quản hóa chất nguy hiểm có thể tự xây dựng hoặc thuê các đơn vị tư vấn
            xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.

                  3. Hướng dẫn trình bày Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
            chất thực hiện theo mẫu tại Phụ lục 11 kèm theo Thông tư này.

                  Điều 32. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa
            chất

                  1. Nội dung Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thực
            hiện theo quy định tại Điều 39 Luật Hóa chất.

                  2. Các yêu cầu về nội dung cụ thể của Kế hoạch phòng ngừa,
            ứng phó sự cố hóa chất thực hiện theo quy định tại Phụ lục 12 kèm
            theo Thông tư này.

                  Điều  33.  Hồ  sơ  đề  nghị  phê  duyệt  Kế  hoạch  phòng  ngừa,
            ứng phó sự cố hóa chất

                  1. Đơn đề nghị của chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, sử
            dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm theo mẫu tại Phụ lục
            13 kèm theo Thông tư này.

                  2.  Kế  hoạch  phòng  ngừa,  ứng  phó  sự  cố  hóa  chất  gồm  10
            (mười) bản. Trường hợp cần nhiều hơn do yêu cầu của công tác thẩm
            định, chủ đầu tư dự án sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo
            quản hóa chất nguy hiểm phải cung cấp thêm số lượng theo yêu cầu
            của cơ quan tổ chức thẩm định.


                  3. Các tài liệu kèm theo (nếu có).

                                             95
   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100