Page 235 - Tiếng Anh Cho Học Sinh Trường Dạy Nghề
P. 235

2 S : ỉ


             Lesson Twenty-Nine/


             Bài 29_______


             Getting  Ready -  Chuẩn bị



             1.  What kind of experience have you had?
                Bạn  có  k in h   nghiệm   làm   việc gì?
                I’ve had experience as an appliance repairman.

                Tôi  đã có  kinh  nghiệm  làm  một người sửa  chữa các  thiết  bị.
            2.   How long have you been  an appliance repairman?
                Bạn  lù  người  sữa  chữa  các  th iế t  bị  bao  lẩ u   rồi?
                I’ve been an appliance repairman since 1979.
                Tôi  là  người  sửa  chữa  các  th iế t  bị  từ  năm  1979.
            3.  What kind of things have you done?
                Các  công  việc  bạn  đã  làm   là  gì?
                I’ve repaired dishwashers.  (I’ve installed .  .  .  ,  I’ve replaced .  .  .  .

                BUT  I’ve driven  .  .  .  ,  I've sewn  .  .  .  ,  I’ve drawn  .  .  .  )
                T ô i   đ ã   s ứ a   c h ữ a   c á c   m á y   r ử a   c h é n   ( t ô i   l ắ p   đ ậ t   ....  tô i
                t h a y   thế ).


            Conversation - Hội thoại

                Interviewer:       Are you currently working?

                Người phỏng  càn:  Hiện  tại  bạn  đang làm  việc p ìiả i  không?

                Applicant;         Yes,  I am.  I’ve been an appliance
                                   repairman since 1979.
   230   231   232   233   234   235   236   237   238   239   240