Page 306 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 306
Ví dụ 3. Cho 9,2g một amin hai chức X phản ứng với dung dịch HCl, thu được
23,8g muôi. Nếu cũng cho lượng amin trên tác dụng với HNO2, rồi cho toàn
bộ sản phẩm hữu cơ sinh ra tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOa trong
NH3 thì thu được bao nhiêu gam Ag ?
Hướng dẫn giải
RCNHala + 2HC1---- > R(NHgCl)2
(mol) a 2 a a
m muối - m HCl 23,8-9,2
a = = 0 , 2 mol
36,5x2 36,5 X 2
Mx = — = 46; M 46 Mr = 14 ^ R là CHa
R(NH2)2
Công thức phân tử của amin X là CH2(NH2)2
CHaíNHala + 2HNO2---- > HCHO + 2N2 + 3H2O
(mol) 0 , 2 0 , 2
HCHO + 4 [Ag(NH3)2lOH (NH4)2COs + 6 NH3 + 4Agị + 2 H2O
(mol) 0 , 2 0 , 8
Khôi lượng Ag thu được là 108 X 0,8 = 8 6 ,4g.
Ví dụ 4. Hỗn hợp X gồm phenol và anilin. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng với
lOOml dung dịch HCl IM thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với
250ml dung dịch NaOH IM được dung dịch z. Cô cạn dung dịch z thấy còn lại
15,65g chất rắn khan. Hãy tính m.
Hướng dẫn giải
C6H5NH2 + HCl---- > CeHsNHgCl
(mol) 0 , 1 <- 0 , 1 -> 0 ,1
C6H5NH3CI + NaOH---- > CgHgNHa + NaCl + H2O
(mol) 0 , 1 0 , 1 0 , 1
CgHsOH + NaOH---- > CgHsONa + H2O
(mol) a a a
Chất rắn gồm : NaCl, CeHsONa, NaOH dư (nếu có) (C6H5NH2 sôi ở 184°c nên
không có trong chất rắn)
58,5 X 0,1 + 116a + 40 X (0,15 - a) = 15,65 ^ a = 0,05 mol
m = 93 X 0,1 + 94 X 0,05 = 14g.
Ví dụ 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức bậc I có tỉ khôi hơi so với
hiđro là 32 tác dụng với dung dịch FeCl2 (dư) thu được kết tủa z. Lấy kết tủa
nung trong không khí đến khôi lượng không đổi thu được 16g chất rắn. Xác
định giá trị của m.
307