Page 305 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 305
36,5 X m
m
muối
mmuối — (M h h am in + 36,5m)x —> X = —
M h h am in + 36,5m
Muối RCNHgCD^ + mNaOH---- > RCNHa)^ + mNaCl + mHaO
• CH3-NH2 + HCOOH---- > HCOONH3CH3 (metyl amoni fomat)
C6H5NH2 + H Cl---- > C6H5NH3CI (phenyl amoni clorua).
2. Amỉn tác dụng với dung dịch m uôi của kim loại
Một số dung dịch muôi tạo kết tủa hiđroxit kim loại khi tác dụng với amin.
• Phản ứng của amin với dung dịch PeCls
3 C2H5NH2 + 3HOH---- > 3 C2H5NH3OH
3 C2H5NH3OH + PeClạ---- > 3 C2H5NH3CI + PelQHlạị * •
3 C2H5NH2 + 3 H2O + PeCla---- > 3 C2H5NH3CI + PeCOHlaị
• Phản ứng của amin với dung dịch AICI3
3 CH3NH2 + AICI3 + 3 H2O ---- > 3 CH3NH3CI + AKOHlgị
Ví dụ 1. Cho 13,35g hỗn hợp A gồm 2 amin cùng dãy dồng đẳng tác dụng với dung
dịch HCl (dư) thấy tạo thành 22,475g muôi. Xác định công thức phân tử 2
amin, biết rằng chúng tác dụng với axit HNO2 cho khí bay ra.
Hướng dẫn giải
Amin tác dụng với HNO2 cho khí bay ra là amin no, đơn chức (bậc I) mạch hở.
Đặt công thức chung của 2 amin là C0H2ÌỊ+3N (C^Hgn+iNHg)
C5H 2H.1NH2 + HCl ^ ChH25,iNH3C1
22,475 -13,35
Ha = = 0,25 mol
36,5
13,35
M = 14n + 17 = 53,4 n = 2,6
0,25
Công thức phân tử của hai amin là C2H5NH2 và C3H7NH2.
Ví dụ 2. Cho 18,6g một amin no, đơn chức bậc I tác dụng với dung dịch PeCls (dư)
thu được 21,4g kết tủa. Hãy xác định công thức phân tử của amin.
Hướng dẫn giải
riFe(OH)3 = 0,2 mol
3RNH2 + PeClg + 3H2O-----> Fe(OH)3ị + 3RNH3CI
0,2
0,6 < -
18,6
M RNH, - = 31 Mr = 15 R là CH3-
0,6
Công thức phân tử của amin là CH3NH2.
306