Page 116 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 116
[Q 1 -
H g C ^ ^ H g
c. BÀI TẬP
I. Bài tập tự luận
4.1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau ;
t°.p +Br2
C7H 16 > Ai > Ao Ag A4 CeHsCOOH
xt
4.2, A là ankylbenzen có tỉ khôT hơi so với heli là 23. Từ A hãy viết các phản ứng
theo sơ đồ chuyển hoá sau :
KMn04 . 0 HCl,
------- ^ ^ ---- ^ c
A HNOg đặc (1 mol) » D + E
H2SO4 đặc
( 1 mol)
CI2 (1 mol) ^ 1
4.3. Cho 6,9g ankylbenzen X tác dụng với brom khan có bột Fe làm xúc tác cho
hai dẫn xuất monobrom có khối lượng 10,26g. Trong mỗi dẫn xuất đều có
46,784% brom trong phân tử. Tính hiệu suất chung của phản ứng.
4.4. Có 3 lọ mất nhãn chứa các hoá chất sau : phenyl axetilen, etylbenzen và
vinylbenzen. Hãy dùng phương pháp hoá học phân biệt 3 lọ mất nhãn trên.
4.5. Công thức phân tử của X có dạng (C2H3)n. X không làm mất màu dung dịch
brom, không tác dụng với CI2 khi có bột sắt xúc tác, đun nóng nhưng tác dụng
với CI2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 khi chiếu sáng thì cho 1 sản phẩm hữu cơ duy
nhất. Biết 150 < Mx < 1 7 0 . Xác định công thức cấu tạo của X.
4.6. Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau :
Xiclohexan CI2 (1;1) > X Y H2SO4 đặc^ 2 KMn0 4 +H2S0 4 ^ ^
t“ 180°c
4.7. Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau :
Benzen > nitrobenzen anilin
H2SO4 đặc t“
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai
đoạn tạo thành anilin là 50%. Nếu từ 156g benzen thì khôi lượng anilin thu
được là bao nhiêu ?
II. Bài tập trắc nghiệm
4.8. Cho sơ đồ phản ứng : Stiren > X > Y > z.
Trong đó X, Y, z đều là sản phẩm chính. Công thức của X, Y, z lần lượt là
A. CgHsCHOHCHg, CeHgCOCHg, CeHgCOCHaBr.
117