Page 18 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 18

Bảng 2-1.  số   liệu của đáu hàn (vòi hàn) oxyacetylene

                   Áp suâ't    Áp suất     Mức tiêu thụ
      Cđ    Cỡ      oxy       acetylene     acetylene*   Chiểu dày
     đầu    mũi     (psi)       (psi)        (ft% iờ )    kim  loại
     hàn   khoan                                          (inch)
                  Min.  Max.  Min.  Max.  Min.   Max.
     000    75    1/4   2     1/2    2     1/2     3     đến  1/64
      00    70     1    2     1      2     1       4     1/64 -  3/64
      0     65     1    3     1      3     2       6     1/32 - 5/64
      1     60     1    4     1      4     4       8     3/64  - 3/32
      2     56     2    5     2      5     7      13     1/16 -  1/8
      3     53     3    7     3      7     8      36     1/8 - 3/16
      4     49     4    10    4     10     10     41     3/16 -  1/4
      5     43     5    12    5     15     15     59      1/4  -  1/2
      6     36     6    14    6     15     55     127     1/2  -  3/4
      7     30     7    16    7     15     78     152    0,75  ■  1,25
      8     29     9    19    8     15     81     160     1 ,2 5 -2
      9     28     10   20    9     15     90     166     2  - 2,5
      10    27     11   22    10    15     100    169     2,5 - 3
      11    26     13   24    11    15     106    175     3  - 3,5
      12    25     14   28    12     15    111    211     3,5 - 4
    'Mức tiêu thụ oxy bằng  1,1  lần mức tiêu thụ acetylene trong điều kiện ngọn lửa trung
    tinh. Mức tiêu thụ  khí cháy chí nhằm mục đích đánh giá sơ bộ. số liệu này sẽ thay đổi
    rất lớn theo vật liệu được hàn và kỹ năng của người thợ hàn. Các áp suất là gần chính
    xác đối với chiều dài ống dẫn từ 25 ft (7,5 m) trở xuống. Đối với các ống dẫn dài hơn,
    tăng  áp suất khoảng  1  psi trên 25 ft ống.
    Bình oxy
    Các  bình  oxy  là  bình  thép  đúc,  chứa   Nắp kim loại
    khoảng 244 ft khối  oxy ở áp suất 2200   (tháo duọc)
    psi và 70*^F. Các bình nhỏ chứa khoảng   Van đổng ờỏ
    122 ft khôi. Bình oxy thông dụng (Hình    Thiết bị
                                              an toàn
    2-3) có đường kíiửi ngoài khoáng 9 inch,
    cao  54  inch,  và  nặng  (rỗng)  khoảng   Vòng CỔ
                                             bàng thép
    104-139  pound  tùy  theo  loại  thép  chế
    tạo bình. Trọng lượng bình đầy oxy sẽ
    tăng khoảng 20  pound.
        Oxy  trong  các  bình  này  có  độ  tinh
    khiết  khoảng  99,5%.  Áp  suất  oxy  sẽ
    thay  đổi  theo  nhiệt  độ,  nhưng  trọng
    lượng và độ tinh khiết không thay đổi.
        Van đồng đỏ  đặc biệt dược lắp vào     Hình 2-3.  Binh oxy.

                                                                 19
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23