Page 163 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 163

Bảng 15-1. Sự phân loại hợp kim nhôm rèn
              số phân  loại của                 Số phân  loại
               Hiệp Hội  Nhôm   Nhóm  hợp kim   của Hiệp Hội   Nhóm  hợp kim
                  Hoa  Kỳ                       Nhôm  Hoa Kỳ
                    1xxx     Tối thiểu 99,00% nhôm  6xxx    Magne và silic
                   2xxx      Đồnq               7xxx        Kẽm
                    3xxx     Mangan             8xxx        Các nguyên  tố khác
                    4xxx     Silic              9xxx        Chưa sử dung
                    5xxx     Magne
                 Gạch ngang phân tách các số với mẫu tự T biểu thị tình trạng
              của hợp  kim.
                 Với hợp kim 7178-T6 nêu trên, ký hiệu này có nghĩa là kim loại
              có  độ bền kéo 88.000 psi, được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và
              hóa già nhân tạo. Hợp kim 7178-T6 được nhiệt luyện đặc biệt để có
              độ  bền ngoại  lệ  này.  Xem Bảng  15-2.
              Kẽm
              Kẽm  có  thể  dùng  làm   chất  trộn  để  sản  xuất  hợp  kim  nhôm.  Với
              điểm nóng chảy thấp, có  thể đúc kẽm dễ  dàng ở nhiệt độ  750  đến
              800“F. Do có thể đúc kẽm dưới áp suất lớn ở khoảng nhiệt độ  này,
              sản  phẩm  rất chính xác và  ổn định.
                 Khả năng gia công của các hợp kim gốc nhôm thay đổi  rất lớn,
              mặc dù  hầu hết hợp  kim đúc  có  thể gia công dễ  dàng.  Đối  với  các
              hợp kim rèn, ngoại trừ vài loại đặc biệt, sự gia công khôi lượng lớn
              đòi  hỏi  các kỹ  thuật và  dụng cụ  chuyên biệt.

                        Bảng 15-2. Công dụng của các hỢp kim nhôm  rèn
               HdP kim                       Công dung
                1060  Thiết bi hóa chất, toa chở  nước (dầu) trên xe lửa
                3003  Ông dẫn.  xâv dưng, dung cu  thd  hổ.
                3004  Ống thủy lưc dùng cho các xe thưdng  mai.  bổn chứa, tấm  IdD
                5052  Thân xe buýt,  xe tải, các ống trên  máy bay. tủ  bếp, vât dung  hàng  hải
                5454  Các kết cấu  hàn. các ứng dung nước măn.
                5456  Ngăn  Dhòng trên tàu thủy,  các kết cấu tải  năng, cần truc trên cao.
                5457  Trang trí xe hdi và thiết bi
                      Thiết bị vận tải, các kết cấu tải nặng, hàng hải, ống, trang trí nội thất, lan
                6061
                      can cầu
                7078   Các bô  phân  kết cấu cùa máy bay.



               162
   158   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168