Page 31 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 31
17. Người ta đo áp suất dư, áp suất khí quyển và áp suất chân không, bằng dụng cụ
gì ? Cách tính áp suất tuyệt đối.
18. Thể tích riêng và khối lượng riêng là gì ?
19. Nhiệt dung riêng là gì ?
20. Hãy định nghía đơn vị đo nhiệt lượng calo, Jủn, BTU,
21. Hãy định nghĩa đơn vị năng suất lạnh kcal/h, kW, BTU/h và tôn lạnh Mỹ.
22. Hãy định nghĩa nhiệt nđng chẩy (hoặc nhiệt hóa rắn) ! Nhiệt nóng chẩy của nước
là bao nhiêu ?
23. Hãy định nghĩa nhiệt ẩn hóa hơi (hoặc nhiệt ẩn ngưng tụ) ! Nhiệt ẩn ngưng tụ
của nước ở áp suất 1 atm là bao nhiêu ?
24. Thể tích của một khối khí thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ của nó từ
546,3K xuống điều kiện tiêu chuẩn khi p = const.
25. Hãy viết và phát biểu phương trình trạng thái ọủa khí lí tưởng
26. Thế nào là trạng thái hơi ẩm, bão hòa lỏng và bão hòa khô của hơi ?
27. Hãy phát biểu định luật nhiệt động thứ nhất !
28. Hãy phát biểu định luật nhiệt động thứ hai !
29. Hệ số dẫn nhiệt kí hiệu là gì ? Nêu phương pháp tính nhiệt lượng truyền đi bằng
dẫn nhiệt
30. Mô tả quá trình trao đổi nhiệt đối lư'u.
31. Vì sao dàn ngưng của tủ lạnh gia đình người ta lại sơn đen ? vỏ tủ sơn màu
sáng.
32. Hãy viết công thức tính toán hệ số truyền nhiệt cho vách phẳng nhiều lớp.
33. Khi nào cần tăng cưòng hệ số truyền nhiệt và phương pháp tăng cường hệ số
truyển nhiệt.
34. Cẩn bố trí cánh tản nhiệt vể phía nào ?
a) trong ống ;
b) ngoài ống
c) Lưu thể nóng
d) Lưu thể lạnh
e) Lưu thể có hệ số trao đổi nhiệt đối lưu bé
g) Lưu thể có hệ số trao đổi nhiệt đối lưu lớn.
31