Page 77 - kỹ Thuật Trồng Ngô
P. 77

VI
 £

 1,031 đít  Tỷ 19   Lưgng bổn cho Iiống chín và ch(n muộn  Ghi chú
 bón NPK  p.  N  (kg)  P2O5 (kg)  K20 (kg)  Đối với
 chuồng                              giống  ngô
 (tấn)                                 ngắn
 1. Đất phù sa sông   2:1:1  0  160 - 200   8 0 -1 0 0   80 - 1 0 0  ngày
 Hổng được bổi hàng   (355 444 kg urẽ)  (500 - 630   (160 - 200kg KCI)  giảm di
 năm       kg  supe  P)                15%
 2.  Đất phù sa các   2:1,5:1  0  160 - 200   120 -150   80 - 1 0 0  lượng  N
 sống khác được bổi   (355 444 kg urê)  (750 - 935   (160 - 200kg KCI)  P2O5 và
 hàng năm  kg supe  P)                  K20
 3.  Đất phát triển trên   2:1:1,5  0  160 - 200   80 - 1 0 0    120 -150
 đá  bazan  (355 444 kg urê)  (500 - 630   (240 - 300kg KCI)
           kg  supe  P)
 4.  Đất phát triển trên  . 2:1,5:1,5  6 - 8  160 -  200   120 -150   120 -150
 các loại đất khác và   (355 444 kg urê)  (750 - 935   (240 - 300kg KCI)
 KỸ
 đất không dược bổi   kg supe  P)
 hàng năm
 5.  Đất bạc màu,  dất   2:2:2,5  10  150 -180   150 -180   187 - 225
 xám và dất cát biển  (333 - 40Q kg urê)  (935 - 1125   (375 - 450kg KCI)
           kg supe  P)
 THUẬT  TRÒNG

 NGÔ
   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82