Page 76 - kỹ Thuật Trồng Ngô
P. 76

VI
          £

                      1,031 đít    Tỷ 19            Lưgng bổn cho Iiống chín và ch(n muộn   Ghi chú
                                  bón NPK   p.       N  (kg)     P2O5 (kg)     K20 (kg)     Đối với
                                          chuồng                                           giống  ngô
                                           (tấn)                                             ngắn
                 1. Đất phù sa sông   2:1:1  0      160 - 200    8 0 -1 0 0    80 - 1 0 0    ngày
                 Hổng được bổi hàng               (355 444 kg urẽ)  (500 - 630   (160 - 200kg KCI)  giảm di
                 năm                                             kg  supe  P)                15%
                 2.  Đất phù sa các   2:1,5:1  0    160 - 200    120 -150      80 - 1 0 0   lượng  N
                 sống khác được bổi               (355 444 kg urê)  (750 - 935   (160 - 200kg KCI)  P2O5 và
                 hàng năm                                        kg supe  P)                 K20
                 3.  Đất phát triển trên   2:1:1,5  0  160 - 200   80 - 1 0 0    120 -150
                 đá  bazan                        (355 444 kg urê)  (500 - 630   (240 - 300kg KCI)
                                                                 kg  supe  P)
                 4.  Đất phát triển trên  . 2:1,5:1,5  6 - 8  160 -  200   120 -150   120 -150
                 các loại đất khác và             (355 444 kg urê)  (750 - 935   (240 - 300kg KCI)
          KỸ
                 đất không dược bổi                              kg supe  P)
                 hàng năm
                 5.  Đất bạc màu,  dất   2:2:2,5  10  150 -180   150 -180      187 - 225
                 xám và dất cát biển             (333 - 40Q kg urê)  (935 - 1125   (375 - 450kg KCI)
                                                                 kg supe  P)
          THUẬT  TRÒNG

          NGÔ
   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81