Page 344 - Kỹ Thuật Ứng Dụng In Op Xet
P. 344
Kỹ năng ứng dụng in Ổp-xét 343
a) Thành phẩm sạch, không có vết mờ hiện rõ.
b) Nét chữ sạch, no mực, sắc nét.
c) Không có vết hằn, gằn mờ.
d) Điểm tram sạch đồng đều, không biến dạng, màu sắc tươi sáng.
2- Sai sô kích thước thành phẩm:
a) Sai số kích thước khi xén cắt thành phẩm phù hợp với bảng 1.
Bảng 2.12. Phạm vi sai số kích thước cắt xén thành phẩm.
Khuôn khổ thành phẩm Sai sô' nhỏ nhất
130mm X 190mm dưới 64 ưang ± 0,5mm
130mm X 190mm trên 64 trang ± l,Omm
b) Sai số in lồng (chồng) màu phù hợp với bảng 2.13
Bảng 2.13. Phạm vi sai số in lồng (chồng) màu
Sai sô' nhò nhất / mm
VỊ trí in lồng màu
Sản phẩm in tinh xảo Sản phẩm in thông thường
VỊ trí in chủ yếu <0,20 <0,30
Vị trí in thứ yếu <0,50 <0,70
Chú ý: Vị trí chủ yếu trên bức họa phản ánh vị trí chủ đề như
hình vẽ, nét chữ.
c) Yêu cầu chất lượng in nền bẹt phù hợp với bảng 2.14
Bảng 2.14. Yêu cầu in nền bẹt Đơn vị: mm
Tên chỉ Đơn vị Ký Giá trị chỉ tiêu
tiêu hiệu Sản phẩm Sản phẩm
tinh xảo thông thường
Sai lệch
mật độ < 0,070
Ds < 0,050
cùng mầu
Sai sắc
thái cùng CIEL*a*b L*>50,00 L*<50,00 L*>50,00 L*<50,00
màu,
cùng loai
Độ bóng % Gs*G 0) >30,0
màng
mưc