Page 18 - Kỹ Thuật Ứng Dụng In Op Xet
P. 18

Mục lục                                                       17

                                                                 Trang
      255- Loại h'ưih cơ bản của ứiiết bị ghi h'uih ảnh CTP là gì?   232
      256- Đặc điểm của thiết bị Lade ghi ảnh bên ngoài frống là  gì?   233
      257- Đặc điểm của thiết bị Lade ghi ảiứi bên ưong frô'ng là  gì?   233

      258- ưu điểm của thiết bị Lade ghi hình ảnh ữên bàn phẳng là gì?   234
      259- Đặc điểm cùa thiết bị CTP ghi ảnh in phun mực là gì?    234
      260- Công nghệ chế bản in phun mực ừực tiếp là gì?           235
      261- Công nghệ chế bản phơi bản in phun mực là gì?           235
      262- Nguồn ánh sáng Lade là gì?                              236
      263- Nguồn ánh sáng Lade ghi ảnh của thiết bị CTP là gì?     236
      264- Đặc điểm nguồn ánh sáng Lade tím là gì?                 237
      265- Đặc điểm nguổn sáng Lade nhìn thấy/khả kiến là gì?      237
      266- Đặc điểm nguồn sáng Lade hồng ngoại là gì?              238
      267- Tmh năng cơ bản của bản CTP là gì?                      238
      268- Các loại bản CTP thường dùng là gì?                     239
      269- Bản CTP nhạy sáng là gì?                                239
      270- Bản CTP có màng nhạy sáng Halogen bạc khuyếch tán là gì?   240
       271- Bàn CTP có màng nhạy sáng Photopolyme là gì?           241
       272- Bản CTP Hybrid hay bản phức hợp muối bạc/ Photopolyme là gì?  242
       273- Bản CIP Lade tím là gì?                                243
       274- Bản CTP nhạy nhiệt là gì?                              243
       275-  Công  nghệ  CTcP  bản  PS  là  gì?  (Computer  To  Convertional   245
           Plate)
       CHƯƠNG II: Máv in ổp-xét
       276- Nguyên lý in ốp-xét là gì?                             247
       277- Kết cấu của đơn vị in ô'p-xét là gì?                   247
       278- Đặc điểm sự truyền thông tin huứi ảnh, chữ ưong in ốp-xét là gì?   248
       279- Các bộ phận hợp thành của máy in ốp-xét tò rời là gì? Kết cấu   249
            cụ thể như thế nào?
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23