Page 15 - Kỹ Thuật Ứng Dụng In Op Xet
P. 15
14 Mục lục
Trang
191- Chất hoạt động bé mặt trong dung dịch làm ẩm bản in ôp-xét 182
có đặc tính gì?
192- Chất hoạt động bề mặt cao phân tử ưong dung dịch làm ẩm 183
bản in ốp-xét có đặc tính gì?
193- Đặc tình cùa các chất bay hơi trong dung dịch làm ẩm bản in 183
có đặc tính gì?
194- Đo độ pH của dung dịch làm ẩm bản in ốp-xét như thế nào? 184
195- Làm thế nào đê ổn định hoàn toàn bộ phận trắng ứi không in 184
của bản in? Phương pháp ổn định là gì?
196- Ý nghĩa của giá trị pH trong dung dịch máng nước? Khống 185
chế độ pH như thế nào?
197- Tác dụng cùa dung dịch keo ưong dung dịch máng nước là gì? 187
198- Vì sao trong in ốp-xét cần sử dụng dung dịch máng nước có 188
axít? Cường độ axít quá mạnh hoặc quá yếu sẽ dẫn đến những
sai sót gì?
199- Đặc điểm cùa dung dịch làm ẩm có sử dụng cồn là gì? 189
200- Đặc điểm sử dụng cồn IPA trong dung dịch làm ẩm bản in 191
là gì?
201- Ý nghĩa của axít trong dung dịch làm ẩm bản in là gì? 192
202- Ý nghĩa của chất đệm ưong dung dịch làm ẩm bản in là gì? 192
203- Nguyên nhân hình thành bẩn ưong in ôp-xét là gì? 194
204- Túih truyền dẫn điện của chất làm ẩm bản in là gì? 195
205- Nguyên tắc thông thường thiết kế công nghệ chế bản, bản in 196
ốp-xét là gì?
206- Nguyên tắc túih đồng bộ, chừih thể thiết kế công nghệ chế 197
bản, bản in ốp-xét là gì?
207- Nguyên tắc tứih khoa học của thiết kế công nghệ chế bản, bản 197
in ốp-xét là gì?
208- Nguyên tắc tứih hệ thống của thiết kế công nghệ chế bản, bản 197
in ốp-xét là gì?