Page 21 - Kỹ Thuật Ứng Dụng In Op Xet
P. 21
20 Mục lục
Trang
322- Khuôn khổ máy in không giông nhau có ảnh hường như thế 283
nào đối với độ chúih xác in chồng màu?
323- Vì sao khi vừa bắt đầu in sản lượng cần quan sát nhiều lần tờ 283
in mẫu?
324- Quan sát tờ in trong khi tác nghiệp có những nội dung gì cần 284
kiểm tra?
325- Nội dung kiểm định chất lượng sản phẩm in ốp-xét tờ rời như 284
thế nào?
326- Trong thực tế in việc kiểm ưa đo đạc và khống chế chất lượng 285
sản phẩm in như thế nào?
327- Bình xét chủ quan tiêu chuẩn chất lượng in ô'p-xét là gì? 286
328- B'mh xét khách quan về tiêu chuẩn in h'mh vẽ hay ưanh vẽ là gì? 286
329- Quan sát điều khiển mật độ nển bẹt sản phẩm in và tiêu chuẩn 286
xác định gồm có những nội dung gì?
330- Mật độ nền bẹt sản phẩm in, đo và xác định như thế nào? 286
331- Tiêu chuẩn xác định mật độ nền bẹt sản phẩm ứi như thế nào? 287
332- Cứ liệu qui phạm mật độ nền bẹt sản phẩm in như thế nào? 287
333- Mật độ nển bẹt và độ dày màng mực có quan hệ gì? 288
334- Sự khác biệt giữa mật độ màng mực khô và màng mực ướt là gì? 289
335- Nguyên nhân khác biệt mật độ màng mực ướt và mật độ màng 289
mực khô là gì?
336- Giải quyết đồng thời vấn đề đo mật độ màu sản phẩm in idiư 291
thế nào?
337- Đúih nghĩa độ tương phản in tương đối là gì? 292
338- Tuyển chọn diện tích điểm ưam phù mực 75% hoặc 80% của 292
điểm tram làm độ tương phản in tương đối K, nguyên nhân, đo
và xác định là gì?
339- Sô' liệu qui phạm độ tương phản in tương đối là gì? 292
340- Định nghĩa tỳ lệ in chồng màu và công thức tính là gì? 293
341- Điều kiện để tính tỷ lệ in chồng màu là gì? 295