Page 199 - Kiến Trúc Đình Chùa Nam Bộ
P. 199
78. Trần Quốc Vượng, Tô Ngọc Thanh, Nguyền Chí Bền, Lâm Mỹ Dung, Trần Thúy
Anh (1998). C ơsâ văn hóa Việt Nam. NXB Giáo Dục, Hà Nội, tr.34-67.
79. Viện khảo cổ học (1998). “Khảo cổ học Việt Nam". Thời đại đú Việt Nam,
GS.Hà Văn Tấn chủ biên. NXB KHXH, Hà Nội, tr.9-51.
80. Viện khảo cổ học (1998). “Khảo cổ học Việt Nam". Thời đại kim khi Việt Nam.
GS. Hà Vãn Tấn chủ biên. NXB KHXH, Hà Nội, tr.407-415.
81. Viện khảo cổ học (1989). Văn hóa Hòa Bình ỞViệt Nam. NXB.KHXH, Hà Nội,
tr. 132-140.
82. Nguyễn Như Ý (1998). Đại tự điển tiếng Việt. NXB VHTT, TP.HCM.
B. Tài liệu dịch:
83. Nguyên Đình Đẩu dịch (1997). Tiểu giáo trình đia lý Nam Kỳ. Tác giả Trương
Vmh Ký, NXB Trẻ, TP.HCM, tr.2-43.
84. Nguyễn Tạo dịch (1972). Gia Định Thành Thông Chí. Tác giả Trịnh Hoài Đức,
NXB Nha vãn hóa, Sài Gòn, tr.90-95.
85. Nguyễn Tạo dịch (1959). Đại Nam nhất thống chí - Lục tỉnh Nam Việt. Tác giả
Quổc sử quán triều Nguyễn, NXB Nha Văn Hóa, Sài Gòn, tr.65-68.
86. Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hưng dịch (1997). Mỹ thuật Châu Á. NXB Mỹ
Thuật, Hà Nội.
c . Tiếng Anh:
87. Bernard S.Myers (1958). Understanding the Arts. Holt, Rinehart and Winston,
Inc. NewYork.
88. Kenzo Tange Associates (1991). Kenzo Tange, vol. 1,2,3,4, Legal & Technical
Translations, Tokyo.
89. Robert E.Fisher (1996). Buddhish Al t And Architecture. Thams and Hudson
LTD London, Reprinted 1996, London.
90. White L. (1949). The science o f culture. NewYork, p.346.
91. White L. (1975). The concept of cultural systems - A key to understanding tribes
and nations. NewYork.
D. Tiếng Pháp:
92. Edward Conge (1952). Le Bouddhisms dans son essence et son développement,
Payot, Paris.
93. Etudes Vietnamiennes (1986). 22‘atmee, nouvell série N"13 (83), Hanoi.
94. Levi Strauss C-Í1958). Anthropologie structurale, Paris.
95. Rhode A.Dc (1651). Histoire du royaume île Tunkin, Lion.
200