Page 198 - Kiến Trúc Đình Chùa Nam Bộ
P. 198
60. Bùi Thiết (2000). cảm nhận vẽ văn hóa. NXB Vãn Hóa Thông Tin, Hà Nội.
61. Đoàn Khắc Tình (2000). Một sô bùi viết-tiểu luận-phê hình-dịch thuật kiến trúc.
NXB Xây Dựng, Hà Nội.
62. Huỳnh Ngọc Trảng, Trương Ngọc Tường (1999). Đình Num Bộ xưa và nay. NXB
Đồng Nai, Đổng Nai, tr.20-25.
63. Huỳnh Ngọc Trảng, Trương Ngọc Tường, Hổ Tường (1993). Đình Nam Bộ-Tín
ngưỡng va nghi lễ. NXB TRHCM, TP.HCM, tr.20-25.
64. Trung tâm nghiên cứu kiến trúc (1994). Bùn vé vấn đề dân tộc và hiện đụi trong
kiến trúc Việt Nam. NXB Xây Dựng, Hà Nội.
65. Chu Quang Trứ (2001). Sáng giá chùa xưa - Mỹ thuật Phật Giáo. NXB Mỹ
Thuật, Hà Nôi, tr. 19-46.
66. Chu Quang Trứ (1999). Kiến trúc dãn gian truyền thống Việt Nam. NXB Mỹ
Thuật, Hà Nội.
67. Nguyễn Quảng Tuân, Huỳnh Lứa, Trần Hồng Liên (1993). Những ngôi chùa ở
thành pho Hồ Chí Minh, NXB TP.HCM, TP.HCM, tr.29-46.
68. Nguyền Quảng Tuân, Huỳnh Lứa, Trần Hồng Liên (1994). Những ngôi chùa ở
Num Bộ. NXB TP.HCM, TP.HCM, tr. 12-66.
69. Đặng Nghiêm Vạn (2001). Dân tộc văn hóa tôn giáo. NXB Đại Học Quốc Gia,
TP.HCM.
70. Đặng Nghiêm Vạn (2001). Lý luận tôn giáo vù tình hình tôn giáo Việt Nam.
NXB Đại Học Quốc Gia, TP.HCM.
71. Văn kiện Đảng (2000). Vấn đề tôn giáo vù chinh sách tôn giáo của Đủng Cộng
Sản Việt Nam. NXB Giáo dục, Hà Nội, tr.39-45, 54-67, 92-106.
72. uỷ Ban Quốc Gia hội thảo quốc tế về đô thị cổ Hội An (1991). Đô thị cổ Hội An.
NXB Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.
73. Viện nghiên cứu kiến trúc (1999). Bùn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến
trúc Việt Nam. NXB Xây Dựng, Hà Nội.
74. Viện sử học - Đỗ Đức Hùng, Nguyễn Đức Nhuệ, Trần Thị Vinh, Trương Thị Yến
(2001). Việt Nam những sự kiện lịch sử(Từ khởi thủy đến 1858). NXB Giáo Dục,
Hà Nội, tr.5-30, 278-290, 330-353.
75. Viện sử học - Dương Kinh Quốc (200Í). Việt Nam những sự kiện lịch sử (Từ
1858 đến 1918). NXB Giáo Dục, Hà Nội.
76. Viện sử học - Dương Trung Quốc (2001). Việt Nam những sự kiện lịch suỷ (Từ
1919 đến 1945). NXB Giáo Dục, Hà Nội.
77. Huỳnh Khái Vinh (2000). Những vấn dê văn hóa Việt Nam đương đại. NXB
KHXH, Hà Nội. ư. 12-46.
199