Page 197 - Kiến Trúc Đình Chùa Nam Bộ
P. 197
38. Phan Ngọc (1994). Văn hóa Việt Nam vù cách tiếp cận mới. NXB Vãn Hóa
Thông Tin, Hà Nội.
39. Phan Ngọc (2001). Bản sắc vãn hóa Việt Nam. NXB Văn Học, Hà Nội.
40. Nguyễn Văn Ngọc (1967). Tục ngữ phong dao. NXB Mặc Lâm, Sài Gòn, tr.265.
41. Phạm Đức Nguyên, Nguyễn Thu Hòa, Trần Quốc Bảo (2000). Các giải pháp
kiến trúc khí hậu Việt Nam. NXB KHKT, Hà Nội, tr.35-46.
42. Lê Quang Ninh (1998). Sài GÒI1 kiến trúc 300 năm. NXB TP.HCM, TP.HCM.
43. Nhiều tác giả (1999). Nam Bộ xưa và nay. NXB TP.HCM, TP.HCM.
44. Nhiẻu tác giả (2000). Văn hóa Nam Bộ trong không gian xã hội Đông Nam A.
NXB Đại Học Quốc Gia, TP.HCM, tr.99-126.
45. Nguyễn Phan Quang (1998). Góp thêm tư liệu Sài Gòn - Gici Định từ 1859-1945.
NXB Trẻ, TP.HCM.
46. Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh (2000). Đại cương lich
sử Việt Nam. Tập 1, NXB Giáo Dục, Hà Nội, tr.339-351, 364-366.
47. Ngô Huy Quỳnh (1986). Kiến trúc Việt Nam. NXB TP.HCM, TP.HCM.
48. Ngỏ Huy Quỳnh (1998). Lịch sử kiến trúc Việt Nam. NXB VHTT, Hà Nội.
49. Ngô Huy Quỳnh (2000). Tìm hiểu lịch sử kiến trúc Việt Nam. NXB Xây Dựng,
Ha Nội.
50. Vương Hổng sển (1997). Sài Gòn năm xưa. NXB TP.HCM, TP.HCM.
51. Hà Văn Tấn, Nguyễn Văn Kự, Phạm Ngọc Long (1993). Chùa Việt Nam. NXB
KHXH, Hà Nội, tr. 15-64.
52. Hà Văn Tấn, Nguyền Văn Kự (1998). Đình Việt Nam. NXB TP.HCM, tr. 14-46.
53. Trịnh Tri Tấn, Nguyễn Minh Nhựt, Phạm Tuấn (1998). Sài Gòn từ khi thành lập
đến giữa thê kỷ XIX NXB TP.HCM, TRHCM.
54. Cao Tự Thanh (1996). Nho Giáo ỞGia Định. NXB TP.HCM, TP.HCM, tr. 127.
55. Vân Thanh (1974). Lược khảo Phật Giáo sử Việt Nam. NXB Sài Gòn, Sài Gòn,
tr. 185-190.
56. Lê Tử Thành (1993). Logic học vù phương pháp nghiên cứu khoa học. NXB Trẻ,
TP.HCM.
57. Trần Ngọc Thêm (1998). Cơ sở văn hóa Việt Nam. NXB Giáo Dục, TP.HCM,
tr.11-17, 28-39, 58-78, 92-115, 130-135, 148-200,216,242-299.
58. Trần Ngọc Thêm (2001). Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam. NXB TP.HCM,
tr. 19-54, 54-78.
59. Nguyễn Đức Thiếm (2000). Góp phần tìm hiểu bủn sắc kiến trúc truyền thống
Việt Nam. NXB Xây Dựng, Hà Nội, tr.36-66.
198