Page 24 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 24

=>  m (dd H2SO4) = 98x.  100/ 20 = 490x (gam).
      Khối lượng đung dịch muối thu được:
          mjj = m (M(0 'H)2) + m (dd H2SO4)
          n\u  = (M + 34).x + 490x = M.x + 524. X (g)
      Theo bài ra ta có:
          (M + 96).x / [(M + 524).x ] = 0,2721
      =ỉ>  (M + 96) / (M + 524) = 0,2721
      =>  M = 64 (Cu).
      Đáp án dúng là B.
   Câu 8: Theo bài ra: nx = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
      Ta có các quá trình:
           0        + n
          M -n e    M
          a  —>  na  —>  a
          +6                 + (6 -m )
          S(H„S04)  +  m e->  s
          na
                      -na          (Bảo toàn electron)
           m
          n s o r  +2M"^   • M2 (SO4 )„  (Bảo toàn điện tích)
          an/ 2  <—  a
      Vì nguyên tố lưu huỳnh được bảo toàn nên ta có:
           na  an
          — -1--— = l,25a
           m    2

       => — -(-^ = l,25=>2n-t-nm = 2,5m
         m    2
      Suy ra cặp giá trị phù hợp: n = 2, m = 8 (H2S)
      PTTƯ:  4M + 5H2S04-     4MSO4+H2S + 4H2O
             19,2
                                       0,2
              M
          19  9
       = ^ - ^  = 0,2 . 4 - 0 ,8  •M = ^ -2 4 (M g )
           M                       u, 0
       Vậy M là kim loại Mg.
       Đáp án đúng là B.
       Chú ý; - Sản phẩm khử X (khí) có thể là SO2, H2S.
              - Trường hợp M là Fe có thể tạo ra sự khác biệt về cách giải.
   Cáu 9: Oxit kim loại là MO (x mol).
       PTPƯ: MO  -t-  ÌI2SO4   MSO4  +  H2O
              X    X            X
       Giả sử phản ứng đã dùng hết 401,64 gam dung dịch H2SO4  24,4%.
       .....             „      ..401.64.24,4
       Suyra;            « 11.8 0 =—     ^ -----= l(m o l)= x
                                     100.98
       Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
                         I«SÌ.U  -  401, 64-1-  1. (M -t-  16) (gam)


                                                                           25
   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29