Page 15 - Hỏi Đáp Pháp Luật Về Thu Tiền Thuế Đất, Thuế Mặt Nước
P. 15

46/2014/NĐ-CP,  người  thực  hiện  nộp  tiền  thuê  đất,
           thuê  mặt  nuốc  là  tổ  chức,  cá  nhân,  người  Việt  Nam
           định cU ở nước  ngoài,  doanh  nghiệp có vô"n  đầu tư nước
           ngoài  được  Nhà  nước  cho  thuê  mặt  nước  không  thuộc
           phạm vi quy định tại Điều  10 Luật đất đai năm 2013k



               1.  Điều  10  Luật  đất  đai  năm  2013  quy  định:  “Căn  cứ  vào
           mục đích sử dụng,  dất dai dược phân loại như sau:
               1.  Nhóm  đất nông nghiệp bao gồm các loại dất sau  dây:
               a) Dất  trồng cây hàng năm  gồm  đất  trồng lúa  và  đất  trồng
           cây hàng năm khác:
               b) Đất trồng cây lâu năm;
               c) Đất rừng sản xuất:
               d) Đất rừng phòng hộ:
               d) Đất rừng dặc dụng:
               e) Dất nuôi trồng thủy sản;
               g) Đất làm  muối;
               h) Đất nông nghiệp khác gồm  đất sử dụng dể xây dựng nhà
           kính  và  các loại nhà khác phục  vụ mục dích  trồng trọt,  kể cả các
           hình  thức  trổng trọt  không trực  tiếp  trên  đất;  xây dựng chuồng
           trại  chăn  nuôi gia  súc,  gia  cầm  và  các  loại  dộng  vật  khác  dược
           pháp  luật  cho  phép:  dất  trồng  trọt,  chăn  nuôi,  nuôi  trồng  thủy
           sản  cho  mục  dích  bọc  tập,  nghiên  cứu  thí nghiệm:  dất  ươm  tạo
           cây giống, con giông và  đất trồng hoa,  cây cảnh:
               2.  Nhóm  dất phi nông nghiệp bao gồm các loại dất sau đây:
               a) Dất ở gồm  đất ở tại nông thôn,  đất ở tại dô thị;
               b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan:
               c) Đất sử dụng vào mục dích  quốc phòng,  an ninh;
               d) Đất xây dựng công trình  sự nghiệp gồm  đất xây dựng trụ
           sở của  tô  chức sự nghiệp:  dất  xây dựng cơ sở  văn  hóa,  xã  hội, y
           tê,  giáo  dục và  đào tạo,  thê dục thê  thao,  khoa  học  và công nghệ,
           ngoại giao và công trình sự nghiệp khác:
               đ) Đất sản  xuất,  kinh  doanh  phi nông nghiệp gồm  đất  khu

           14
                                                                      I
   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20