Page 56 - Giới Thiệu Thị Trường Hoa Kỳ
P. 56
Bảng: Nhập khẩu nhựa thành phẩm của Hoa Kỳ
(Đơn vị: triệu USD)
STT HTS Number 2009 2010 2011 2012 2013
Sản phẩm bằng nhựa và các
1 sản phẩm bằng các vật liệu
khác của các nhóm từ 39.01
đến 39.14. (phao cho lưới 3,669 4,513 4,850 5,379 5,644
đánh cá, lá chắn bảo vệ, mặt
nạ v.v...).
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp,
2 các sản phẩm gia dụng và các
sản phẩm phục vụ vệ sinh 1,457 1,786 2,037 2,193 2,340
khác, bằng plastic.
Các sản phẩm gia dụng
(ngoài đồ ăn, đồ dùng nhà
3 bếp) và các sản phẩm phục vụ
vệ sinh làm từ nhựa như bô để 1,570 1,732 1,853 1,941 2,010
giường bệnh, bô đi tiểu (loại
xách tay được) hoặc bô để
phòng ngủ...
Túi vô trùng được gia cố bằng
4 lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort) 1,365 1,562 1,715 1,803 1,886
được làm từ polyme etylen.
Hàng may mặc và đồ phụ trợ
5 may mặc (kể cả găng tay, găng 958 1,098 1,269 1,373 1,299
hở ngón và găng bao tay).
Các sản phẩm dùng trong vận
6 chuyển hoặc đóng gói hàng
hóa, bằng nhựa (chưa được 927 1,034 1,140 1,175 1,255
liệt kê ở nơi khác) như tuýp để
đựng kem đánh răng.
Tấm, phiến, màng, lá và dải
khác, bằng plastic, không xốp
7 và chưa được gia cố, chưa gắn
lớp mặt, chưa được bổ trợ 877 995 1,121 1,172 1,242
hoặc chưa được kết hợp tương
tự với các vật liệu khác từ
polyme etylen.
52