Page 13 - Giới Thiệu Thị Trường Hoa Kỳ
P. 13
Bảng: Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
(Đơn vi: triệu USD)
2009 2010 2011 2012 2013
Tổng xuất khẩu 2.368 2.740 3.141 3.261 3.349
Hàng hoá 1.569 1.874 2.179 2.264 2.299
Dịch vụ 818 890 991 1.026 1.079
Tổng nhập khẩu 2.810 3.322 3.815 3.893 3.864
Hàng hoá 2.196 2.681 3.138 3.202 3.155
Dịch vụ 633 665 705 722 739
Tống cán cân -442 -582 -673 -632 -515
Hàng hoá -626 -807 -958 -937 -856
Dịch vụ 185 225 285 304 339
Nguồn: Cục Phân tích kinh tế Hoa Kỳ
2.1. Xuất khẩu
Năm 2013, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Hoa Kỳ
đạt xấp xỉ 2.300 tỷ USD, tăng 35,2 tỷ (1,6%) so với năm 2012.
Các nhóm hàng có mức tăng cao nhất tập trung vào các sản
phẩm nông nghiệp như các mặt hàng sữa (35,6%), quặng và các
sản phẩm quặng (22%), thức ăn chăn nuôi (19%).
Bảng: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
(Đơn vị: triệu USD)
2010 2011 2012 2013
Máy móc thiết bị 182.902 205.826 215.234 213.497
Sản phẩm điện, điện tử 151.776 159.468 162.374 165.815
Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ 81.692 130.566 137.310 149.017
Ô tô 99.148 120.011 133.082 134.004
Máy bay 79.617 87.757 104.483 114.907
Khoáng sản và kim loại 73.960 79.383 83.367 84.365
13