Page 186 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 186

- Đất: Trung du và miền núi phía Bắc có nhiều đất íeralit phát triển trên
        đá phiến, đá vôi, Đông Nam Bộ chủ yếu đất đỏ badan, đất xám.
           - Khí hậu: Trung du và miền núi phía Bắc có một mùa đông lạnh, phân
        hóa theo  độ  cao,  Đông Nam  Bộ  mang  tính chất cận  xích đạo.  Những  đặc
        điểm này có ảnh hường khác nhau tới việc phát triển cây công nghiệp.
           - Các nhân tố khác: nguồn nước, sinh vật...
           b) Điều kiện kinh tế - xã hội
           - Dân cư, lao động: Trung du và miền núi phía Bấc thưa dân, hạn chế về
        lao động, trình độ phát triển thấp hofn Đông Nam Bộ.
           - Cơ sở vật chất  kĩ thuật:  Trung  du và miền núi  phía Bắc  có  cơ sở vật
        chât - kĩ thuật kém hơn Đông Nam Bộ.
           - Thị trưcmg:  Đông Nam Bộ có nhiều lợi thế hơn cả về thị trường trong
        vùng và bên ngoài.
           - Sự khác nhau về các điều kiện khác: đầu tư nước ngoài, chính sách...
           2. Khả năng phát triển cây công nghiệp ở đồng bằng nước ta
           a) Thuận lợi
           - Tự nhiên:
           + Địa hình tương đối bằng phang, đất phù sa thích hợp cho nhiều loại cây
        công nghiệp.
           + Khí hậu nhiệt đới gió mùa có sự phân hóa đa dạng, nguồn nước dồi dào
        tạo điều kiện phát triển nhiều loại cây công nghiệp.
           - Kinh tế - xã hội:

            + Dân sổ đông, lao động dồi dào có trình độ học vấn và chuyên môn kĩ
        thuật cao, thị trường rộng lớn...
            + Cơ sở vật chất - kĩ thuật tương đối khá,  có nhiều chính sách khuyến
        khích phát triển cây công nghiệp...
            b) Khó khăn: có nhiều khó khăn xuất phát từ đặc điểm khí hậu, nguồn nước,
        dân cư tập trung đông với nghề trồng lúa chiếm ưu thế trong nông nghiệp...
            c)  Đánh  giá chung;  đồng bàng  chủ yếu  thích  họp  với  cây  công  nghiệp
        ngắn ngày.
        Câu III (3,0 điểm)

            1. Vẽ biểu đồ
         Biểu  đ ồ   biểu  hiện  s ự  thay dổi CO' cấu dân  số  giữa thành thị v à   nông thôn
                               nưó'c ta giai đoạn  1990 — 2005








                                                                               185
   181   182   183   184   185   186   187   188   189   190   191