Page 185 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 185

Câu IV.a. Theo chưorng trình Chuẩn (2,0 điểm)
        Hãy trình bày và giải thích sự phân bố ngành công nghiệp năng lượng ớ
        nước ta.
    Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
        Chứng  minh  rằng  Đồng  bằng  sông  Cửu  Long  là vùng  sản  xuất  lương
        thực, thực phẩm lớn nhất cả nước.

                             HƯ Ớ NG DẲN TRẢ LỜI
    I. PHÀN CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
    Câu I (2,0 điểm)
        1. Vùng núi Đông Bắc
        - Vị trí: Nằm ờ tả ngạn sông Hồng.
        - Đặc điểm địa hình chính:
        + Hướng nghiêng chung: cao ở tây bắc thấp dần xuống đông nam.
        + Độ cao địa hình: chủ yếu là đồi núi thấp.
        + Các cánh cung, các thung lũng sông;
        • Gồm 4 cánh cung lớn (sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều) mờ
    rộng về phía bắc và đông chụm lại ờ Tam Đảo.
        • Theo hướng các dãy núi là hướng vòng cung của các thung lũng sông
    Cầu, sông Thương, sông Lục Nam...
        + Các đinh núi cao; Tây Côn Lĩnh 2419m, Kiều Liêu Ti 2402m, Pu Tha
    Ca 2274m, Phia Ya 1980m, Phia uắc  1930m...
        2. Vùng núi Tây Bắc
        - Vị trí: Nằm giữa sông Hồng và sông Cà.
        - Đặc điểm địa hình chính:
        + Hướng nghiêng chung: tây bắc - đông nam.
        + Độ cao địa hình; cao nhất nước ta.
        + Phía đông với dãy Hoàng Liên Sơn hùng vĩ, phía tây là địa hình trung
    bình  của các  dãy  núi  chạy  dọc  biên  giới  Việt -   Lào,  xen  giữa  là  các  cao
    nguyên đá vôi (cao nguyên Sơn La, Mộc Châu).
        + Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông Đà, sông Mã, sông Chu có
    hướng tây bắc - đông nam.
        -  Các  đỉnh  núi  cao:  Phanxipăng  3143m,  Pusilung  3076m,  Phu  Hoạt
     2452m, Pu Huổi Long 2178m...

     Câu  II (3,0 điểm)
        1. Sự khác nhau về điều kiện sàn xuất cây công nghiệp giữa vùng Trung
     du và miền núi phía Bắc với vùng Đông Nam Bộ.
        a) Điều kiện tự nhiên
        - Địa hình: Đông Nam Bộ ít bị chia cắt, bàng phang hơn nên thuận lợi để
     tổ chức sản xuất với quy mô lớn.




     184
   180   181   182   183   184   185   186   187   188   189   190