Page 150 - Đánh Giá Cạnh Tranh Trong Một Số Ngành Dịch Vụ Của Việt Nam
P. 150

Đánh giá cạnh tranh trong một số ngành dịch vụ của Việt Nam             144


             Bảng 11: Số liệu giao dịch qua ATM, POS/EFTPOS/EDC 2012 - 2013
               Năm                   2012                       T3/2013
              Thiết bị     Số     Số lượng    Giá trị  Số lượng  Số lượng   Giá trị
                          lượng   giao dịch   giao dịch  thiết bị   giao dịch  giao dịch
                          thiết     (Món)     (Tỷ đồng)          (Món)  (Tỷ đồng)
                           bị
            ATM           14,269  132,012,220   234,907   14.340  122.687.970  239.107
            POS/EFTPOS   104,516   5,435,588   27,610   101.463  5.430.253   25.995
            /EDC
                  Nguồn: Vụ Thanh toán - NHNNVN

                  Việc  phát  hành,  sử  dụng  và  thanh  toán  qua  thẻ  ngân  hàng  là
            phương thức thanh toán qua tài khoản và được giới hạn trong phạm vi
            số tiền của chủ tài khoản có trong tài khoản thanh toán. Vì vậy, các
            dịch vụ liên quan đến thẻ ngân hàng chủ yếu là phương thức thanh
            toán không dùng tiền mặt và qua tài khoản ngân hàng. Hiện nay, tỷ lệ
            thanh toán không dùng tiền mặt ngày càng tăng, tuy nhiên tỷ lệ cũng
            như giá trị thanh toán bằng thẻ ngân hàng trong tương quan với các
            phương tiện khác vẫn còn rất thấp, chỉ chiếm khoảng 8,6% lượng giao
            dịch và khoảng 0,2% tổng giá trị thanh toán không dùng tiền mặt.

                            Bảng 12: Tỷ trọng sử dụng thẻ ngân hàng
                                Số lượng giao dịch         Giá trị giao dịch
                                Số lượng              Giá trị giao dịch
                                 (món)     Tỷ lệ (%)   (triệu đồng)   Tỷ lệ (%)
              Thẻ ngân hàng      5.907.782      8,65      24.277.032      0,22

              Séc                  117.879      0,17      42.661.804      0,38
              Lệnh chi          41.602.258     60,88    8.430.649.844    74,99

              Nhờ thu              342.166      0,50     229.378.523      2,04
                  32
              Khác              20.361.487     29.80    2.515.512.296    22.38




            32
               Phương tiện thanh toán khác gồm: Hối phiếu, Lệnh phiếu, Thư tín dụng nội địa,
            SMS  Banking,  Mobile  Banking,  Phone  Banking,  Internet  Banking,  Giấy  chuyển
            khoản từ tài khoản vãng lai CA-Current Account,...
   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155