Page 190 - Công Nghệ Sản Xuật Thức Ăn Tổng Hợp
P. 190
13. Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận (1993), Nuôi gà Broiler đạt năng suất
cao, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
14. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh (2009), Chăn nuôi
gia cầm, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
15. Hồ Thị Bích Ngọc (2012), Nghiên cứu trồng, chế biến bảo quản và
sử dụng bột cỏ Stylosanthes guianensis C ỈA T 184 trong chăn nuôi gà
thịt và gà đẻ trứng bổ mẹ. Luận án tiến sĩ. Đại học Thái Nguyên.
16. Trần Văn Phùng, Từ Quang Hiển, Trần Thanh Vân, Hà Thị Hảo
(2004), Giáo trình chăn nuôi lợn, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
17. Trần Văn Phùng, Hoàng Toàn Thắng, Nguyễn Thị Hải (2012), Thức
ăn vật nuôi vùng trung du miền núi phía Bắc Việt Nam, NXB Nông
nghiệp, Hà Nội.
18. Phạm Công Thiếu (2001), Thức ăn và dinh dưỡng gia cầm chăn thả
nông hộ, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
19. Trần Quốc Việt (2011), Nghiên cứu xác định nhu cầu dinh dưỡng đổi
với thủy cầm chăn nuôi tập trung nhằm nâng cao năng suất và hiệu
quả kinh tế, Báo cáo kết quả đề tài độc lập cấp Nhà nước, Mã số:
ĐTĐL.2008T/17.
20. Viện Chăn nuôi Quốc gia (2001), Thành phần và giá trị dinh dường
thức ăn gia súc, gia cầm Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
Tài liệu tiếng nưóc ngoài
1. American Dairy Science Association (2002). Joint Meeting
Abstracts. Journal of Dairy Science, Vol. 85, Supl. 1.
2. Bouwman L. G. w . (1995), Poultry Nutrition, Text book, Bameveld
College, The Netherland.
3. Britton s., Liaaen - Jensen H., Pfänder A. z., Mercadante E. s.
(2004). Carotenoids - Handbook, Birkhauser, Basel.
4. Davies K. M. (2004), Plant pigments and their Manipulation. Annual
Review of plant biology 14, Blackwell Publishing Ltd, Oxford ƯK.
5. Dzugan M. (2006), Czynniki wplywajace na stabilnose zielonych
barwnikow roslin, Zeyty Naukowe Polskiego Towarzystwa
Inzynierii Ekologicznej 7: 26 - 33.
6. Gierhart DL (2002), Production o f Zeaxanthin and Zeaxanthin -
containing compositions, http://www.nal.usda.gov
190