Page 31 - Các Chuyên Đề Về Nguy Cư Sức Khỏe
P. 31
2.3. Đo lường m ức sinh
Tỉ suất sinh Mầu số
Tỉ suất sinh thô Tổng số dân
SỐ phu nữ trong đô tuổi sinh đẻ (15-45 hoăc
Tỉ suất sinh chung
15-49)’
Số phu nữ ở từng nhóm tuổi cu thể (15-19, 20-
Tỉ suất sinh đặc trưng theo tuổi
L _ 24, 25-29, V.V.. )
2.4. Đo lường b ện h tậ t
- Tỉ lệ mới mắc - sử dụng sô" ca bệnh mối mắc trong tổng sô" ca bệnh làm tử sô".
- Tỉ lệ hiện mắc - sử dụng sô" ca bệnh hiệìl tại (cả mới và cũ) làm tử số.
2.5. Đo lường tử vong
1
1 Chỉ số tử vong Mâu số
ị
Tỉ suất chết thô Tổng số dân
Tỉ suất chết đặc trưng theo tuổi SỐ nguởi ở một nhóm tuổi cụ thể được quan tâm
Tỉ lẽ chết trẻ em dưới 1 tuổi SỐ trẻ sinh sống
•
Tỉ suất chết me
•
3. SỬ DỤNG HỆ THỐNG THÔNG TIN Y TẾ QUOC GIA TRONG PHÂN
TÍCH TÌNH HÌNH
3.1. Mục đích p h â n tích tình hình
3.1.1. Miêu tả tình trạng của xã hoặc huyện trong vê các m ặt sau:
3.1.1.1. Đặc điểm xã hội nhân khẩu học và dân cư địa phương
- Thành phần giới tính và tuổi trong dân sô"
- Các hoạt động kinh tê của dân cư
- Trình độ phát triển kinh tế xã hội của từng vùng
- Tồn tại các nhóm chưa phát triển của xã hội như: dân tộc thiểu sô", thành
phô" nghèo V.V..
3.1.1.2. Tinh trạng sức khoẻ của dân cư
- Cơ cấu bệnh tật
é •
- Tình hình tử vong
31