Page 291 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 291

b. Hiện trạng phát triên
           • Giong nhau:
          -  Đều  có  tốc  độ  tăng  trưởng  khá  cao,  đóng  góp  tỉ  lệ  quan  trọng  trong  cơ  cấu
      GDP của cả nước.
          -  Là địa  bàn  tập  trung  phàn  lón  các  khu  công  nghiệp,  các  ngành  công  nghiệp
      chủ chốt của cả nước.
          + Đóng góp  64,5%  giá trị kim  ngạch xuất khẩu và thu hút phần lớn số vốn đầu
      tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam.
           • Khác nhau (Số liệu năm 2005)
          - Vùng kinh tế trọng điểm phía bắc:
          +  Tốc  độ  tăng  trưởng  trung  bình  GDP  11,2%  đứng  thứ  2  sau  vùng  TĐKTPN
      (giai đoạn 2001  - 2005).
          + Mức đóng góp GDP cho cả nước:  18,9%.
          + Cơ cấu GDP (phân theo ngành):
           • Công nghiệp - xây dựng lÓTi nhất: 42,2%
           • Nông - lâm - ngư nghiệp:  12,6%
           • Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước:  27%
           • Dịch vụ: 45,2%
          - Vùng trọng điểm kinh tế miền Trung:
          + Tốc độ tăng trưởng trung bình GDP  10,7% đứng thứ 3  sau 2 vùng trọng điểm
      kinh tế phái Nam  và phía bắc (giai đoạn 2001  - 2005);
          + Mức đóng góp GDP cho cả nước còn thấp:  5,3%;
          + Cơ cấu GDP (phân theo ngành):
           • Dịch vụ lớn nhất:  38,4%
           • Công nghiệp - xây dựng:  36,6%
           • Nông - lâm - ngư nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn: 25%

           • Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm  tỉ lệ nhỏ 2,2%
          - Vùng kinh tế trọng điểm  phía nam:
          +  Tốc  độ  tăng  trưởng  trung  bình  GDP  11,9  %  cao  nhất  trong  3  vùng  kinh  tế
      trọng điểm (giai đoạn 2001  - 2005);
          + M ức đóng góp GDP cho cả nước cao nhất; 42,7% ;
          + Cơ cấu GDP (phân theo ngành):
           • Công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất:  59%

           • Nông - lâm - ngư nghiệp còn chiếm  tỉ trọng nhỏ nhất:  7,8%
           • Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ lớn nhất:  35,3%



      292
   286   287   288   289   290   291   292   293   294   295   296