Page 292 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 292

M Ụ C  L Ụ C


                                                                            Trang

     Lời nói đầu                                                              3
     Đ ỊA  L Í V IỆ T  N A M                                                  5

        Việt N am  trên con đường đổi m ới và hội nhập                        5
        Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ                                       10

        Đất nước nhiều đồi núi                                                15

       Đ ất nước nhiều đồi núi (tiếp theo)                                    18
        Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển                  ■        22

        Thiên nhiên nhiệt đới ẩm  gió mùa                                     25
                            ,             .                           I
        Thiên nhiên nhiệt đới âm  gió mùa (tỉêp theo)                         32
        Thiên nhiên phân hóa đa dạng                                          40

        Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo)                              42
        Thực hành: Đọc bản đồ địa hình và điền vào bản đồ trống một số dãy núi,   47
        đỉnh núi

        Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên sử dụng, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên   50
       và môi trưòfng
        Thực hành: Tìm  hiểu biến động rừng ở nước ta, nguyên nhân suy giảm và   55
        hậu quả

        M ột số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống                    59
     Đ ỊA  L Í DÂN C ư                                                        62

        Đặc điểm  dân số và phân bố dân cư ở nước ta                          62
        Lao động việc làm                                                     75

        Đô thị hoá ở Việt Nam                                                 81

        Chất lượng cuộc sống                                                  85
        Thực hành:  Vẽ  biểu đồ  và phân tích  sự phân  hoá về  thu nhập  bình  quân   92
        đầu người giữa các vùng

        Chuyển dịch cơ cấu kinh tế                                            94


                                                                              293
   287   288   289   290   291   292   293   294   295   296