Page 286 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 286

Câu 2. Trình bày hệ thống đảo và quần đảo ở nước ta và ý nghĩa chiến lược
   của chúng trong phát triển kinh tế và bảo vệ an ninh vùng biển
        Hướng dẫn trả lời

        a. Hệ thống đảo và quần đảo nước ta
        * Thuộc vùng biển nước ta có khoảng 3.000 hòn đảo lớn nhỏ
        -  Vùng biển nước ta có những đảo đông dân như Cái Bầu,  Cát Bà, Lý  Son,  Phú
   Quý, Phú Quốc.
        - Có những đảo cụm lại thành quần đảo như Vân Đồn, Cô Tô, Cát Bà, quần đảo
   Hoàng  Sa,  quần đảo  Trường  Sa,  quần đảo  Côn Đảo  (còn gọi  là quần đảo Côn  Sơn),
   quần đảo Nam  Du, quàn đảo Thổ Chu.
        b.  Các huyện đảo ở nước ta

        Đến năm 2006, nước ta có các huyện đảo sau:
        - Huyện đảo Vân Đồn và huyện đảo Cô Tô (tỉnh Quảng Ninh);
        - Huyện đảo Cát Hải và huyện đảo Bạch Long V ĩ (thành phố Hải Phòng);
        - Huyện đảo c ồ n  c ỏ  (tỉnh Quảng Trị);
        - Huyện đảo Hoàng Sa (thành phố Đ à Nằng);
        - Huyện đảo Lí Sơn (tỉnh Quảng Ngãi);
        - Huyện đảo Trường Sa (tỉnh Khánh Hoà);
        - Huyện đảo Phú Quý (tỉnh Bình Thuận);
        - Huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu);
        - Huyện đảo Kiên Hải và huyện đảo Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang).
        c.  Ỷ nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta
        * v ề  kinh tế - xã hội
        -  Phát  triển  các  nghề  truyền  thống  gắn  liền  với  việc  đánh  bắt  cá,  tôm,  mực..,
   nuôi trồng hải sản (tôm sú, tôm  hùm...), cũng như các đặc sản (bào ngư, ngọc trai, tổ
   yến, đồi mồi...).
        - Phát triển công nghiệp chế biến hải sản: nước mắm, đông lạnh...
        - Giao thông vận tải biển.
        - Nhiều đảo có ý nghĩa lớn về du lịch;
        + Vưòn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên;
        + Di tích lịch sử, cách mạng;
        + Tuy nhiên chưa được khai thác nhiều.
        - Giải quyết việc làm, nâng cao đời sổng cho nhân dân các huyện đảo.
        *  v ề  an ninh, quốc phòng

        - Khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biến và thềm lục địa.
        - Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất nước.

                                                                              287
   281   282   283   284   285   286   287   288   289   290   291