Page 268 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 268

Số dự  Tổng số vốn đăng kí  Trong đó: vốn pháp định
       Tỉnh, thành phổ
                            án         (triệu USD)              (triệu USD)

      Cả nước              8.266          78.248                  34.945
      Đ ông Nam  Bộ,       5061           42012                    10012
      trong đó:
      - Bình Dưorng        1.315          6.700                    2.842
      - Bình Phước          33              95                      57
      - Tây Ninh            135            527                      332
      - Đồng Nai            870           10.410                   4.133
      - Bà Rịa-Vụng Tàu     204           63.93                    2.705
      - TP Hồ Chí M inh    2.504          17.896                   7.943



      với cả nước.
          2.  Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sổ dự án,  tổng số von đăng kỉ của Đông Nam Bộ
     phận theo các tỉnh, thành phổ giai đoạn 1988 - 2006, nhận xét và giải thích.

          Hướng dẫn
          1. Nhận xét về tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Đông Nam Bộ
      so vói cả nước.

          -  Do có nhiều thế mạnh nên Đ ông Nam Bộ đã thu hút được nhiều nhất vốn đầu
      tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam.
          -  Thời  kì  1988  -  2006  Đông N am   Bộ  chiếm  6 í,2  tổng  số  dự án,  53,7% tổng  số
      vốn đăng kí và 52,5%  vốn pháp định của cả nước.
          2. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu số dự án, tổng số vốn đăng kí của Đông Nam
      Bộ phận theo các tĩnh, thành phổ giai đoạn 1988 - 2006, nhận xét và giải thích.
          a.  Vẽ biểu đồ
          - Xử lí số liệu (%)

          Tỉnh, thành phố        Số dự án       Tổng số vốn đăng kí (triệu USD)
      Đông Nam  Bộ, trong đó:      100,0                     100,0
      - Bình Dương                 26,0                       15,9
      - Bình Phước                  0,7                       0,2
      - Tây Ninh                    2,7                       1,3
      - Đồng Nai                   17,2                      24,8
      - Bà Rịa - Vũng Tàu          4,0                        15,2
      - TP. Hồ Chí Minh            49,9                      42,6


                                                                                269
   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272   273