Page 189 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 189

Thực hành: VẺ  BlỂU Đồ,  NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH
                     Sự CHUYỂN  DỊCH cơ cẰu CÔNG  NGHIỆP

             Câu  1.  Căn  cứ vào  dưới  đây,  hãy  vẽ  biếu  đồ  thích  hợp  nhất  thể  hiện  sự
        chuyển  dịch  cơ cấu  giá  trị  sản  xuất  công  nghiệp  phân  theo  nhóm  ngành  của
        nước ta. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch này.
             Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành
                                                                           (Đơn vị: %)
                     Nhóm ngành                1996   1999    2000    2004     2005

         Toàn ngảnh công nghiệp                100,0  .100,0  100,0   100,0    100,0
         Công nghiệp khai thác                 13,9    14,7    15,8    12,8     11,2
         Công nghiệp chế biến                  79,9    79,6   78,7    81,3     83,2
         Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước  6,2  5,7     5,5     5,9      5,6
             Hưởng dẫn trả lỉrì
             a.  Vẽ biêu đô miên.
             b. Nhận xét:  Trong thời gian  1996 - 2005:  Tỉ trọng công nghiệp chế biến và sản
        xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng, tỉ ừọng công nghiệp khai thác giảm (dẫn chứng).
             c.  Giải  thích:  Sự  chuyển  biến  trên  là  phù  họp  với  quá  trình  công  nghiệp  hoá,
        hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay ở nước ta.
             Câu  2.  Dựa  vào  các  bảng  dưới  đây,  hãy  nhận  xét  về  cơ  cấu  và  sự  dịch
         chuyển cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế và theo vùng.
             Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (Giá so sánh năm  1994)
                                                                       (Đớn vị: tì đồng)
                       -------Năm
                                                                1995         2005
         T h àn h  p hần kinh tế             --------_______
         Nhà nước                                              51.990       249.085
         Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)             25.451       308.854
         IChu vực có vốn đầu tư nước ngoài                     25.933       433.110
             Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thô
                                                                           (Đơn vị: %)

                                         Năm
                                                       1995                2005
         Các, vùng               " —
         Đồng bằng sông Hồng                           17,7                19,7
         Trung du và miền núi Bắc Bộ                   6,3                 4,6
         Bắc Trung Bộ                                  3,6                '  2,4



         190
   184   185   186   187   188   189   190   191   192   193   194