Page 113 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 113

cơ CẤU  NGÀNH  NÔNG NGHIỆP


           Câu  1.  Trình  bày cơ cấu  và  sự chuyển  biến  cơ cấu  ngành  trồng trọt của
      nước ta trong thời gian qua.

           Hướng dẫn trả lời
           Ngành trồng trọt hiện nay vẫn chiếm gần 75% giá trị sản xuất nông nghiệp.
           a.  Cơ cấu ngành trồng trọt
           Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (Đơn vị:  %)

        Năm Cây lương thực Cây công nghiệp Rau đậu Cây ăn quả            Cây khác
        1990        67,1             13,5          7,0         10,1         2,3

        2009        56,2             25,8          8,8         7,7          1,5

           Cơ cấu, giá trị, ngành trồng trọt đang có sự chuyển dịch:
           - Giảm tỉ ừọng cây lương thực, nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất
           - Tăng tỉ trọng cây công nghiệp và rau đậu



                               Cây lương  Cây công               Cây ăn
                Năm                                   Rau đậu             Cây khác
                                 thực       nghiệp                 quả
       Thay đổi tỉ trọng         Giảm        Tăng      Tăng       Giảm      Giảm
                                 10,9%       12,3%      1.8%      2,4%       0,8%

           Cơ cấu giá trị trồng trọt đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực:
           -  Sản xuất lương thực thực  phẩm  đã có xu hướng đa dạng hóa,  các  loại  rau đậu
      được đẩy mạnh sản xuất;
           -  Sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh nhất, gắn liền với việc m ở rộng diện tích
      các  vùng  chuyên  canh  là  do  cây  công  nghiệp  có  hiệu  quả  kinh tế  cao  hơn,  nhu  cầu
      thị trưòmg trong và ngoài nước càng nhiều hơn;

           - Tỉ trọng cây lương thực  giảm nhưng vẫn  cao nhất vì  cây  lương thực  giữ vị trí
      rất quan ữọng đối với đời sống.

           Câu 2. Căn cử vào kiến thức đã học, hãy trình bày:
           1.  Ý nghĩa của sản xưất lương thực.  Tại sao việc đảm bảo an toàn lương thực là
      cơ sở đê đa dạng hoá nông nghiệp?
           2. Điểu kiện đế sản xuất lương thực.
           3.  Tinh hình sản xuất và phân bổ cây lương thực, thực phẩm.



       114
   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118