Page 174 - Câu Đố Dân Gian Việt Nam
P. 174

.....................
       659^Chữ bệ, bể, bễ, bế, bê
  ^   660.  Chữ cả, cá, cà, ca
       661. Chữ cua, của, cá, cà
       662.  Chữ cay, cây, cà
       663.  Chữ sân, sần, ân
       664.  Chữ cong, cóng, còng, cọng
       665. Chữ tháo, táo
       666. Chữ cô, cỗ, cồ, cổ
       667.  Chữ mu, mù, muông
       668.  Chữ sông, sóng
       669.  Chữ dứa, dừa, dưa, dựa
       670.  Chữ non, nón
       671. Chữ y
       672.  Chữ heo, hèo, héo, ho
       673. Chữ ô tô
       674. Chữ thầy, thấy
       675.  Chữ ong, ông
       676.  Chữ nôi, nồi
       677. Chữ thầy, thây, hay
       678. Chữ u, ủ
       679. Chữ sáo, sao
       680. Chữ còng, cống, cổng
       681.  Chữ công, ông
       682. Chữ sách, ách, sạch
       683. Chữ điên, điện, điền, điển
       684. Chữ gió, giò, giỏ, gio
       685. Chữ tu, tủ, tù                                  y

                               176                      i  -
   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179