Page 173 - Câu Đố Dân Gian Việt Nam
P. 173

...........
        632!^Chữ cám, cám, cá
        633. Chữ bú, bút, út
    r
        634. Chữ cô', có, cò
     9
        635. Chữ Trâu, âu
        636. Chữ vui, vùi, vù
        637.  Chữ gia, giá, giả, già
        638.  Chữ táo, áo, tá
        639.  Chữ nghiêng, nghiên, hiên
        640. Chữ bao, bão, báo, bào
        641. Chữ chì, chỉ, chị
        642. Chữ tiêu, tiều
        643. Chữ chó, cho, chò
        644. Chữ côn, cồn
        645. Chữ thơ, thổ, thợ
        646. Chữ huệ, huế
        647. Chữ non, nón, no
        648. Chữ đào, đao, đáo, đảo
        649. Chữ chùa, chua, chúa
        650.  Chữ ta, tá, tạ, tà
        651.  Chữ nêm, nếm, nệm
        652.  Chữ ngan, ngán, ngàn
        653.  Chữ hanh, hạn, anh, hạ
        654.  Chữ a, á, ạ, ả
        655.  Chữ tu, tù, tủ, tú
        656.  Chữ đăng, đặng, đắng, đằng
        657.  Chữ mo, mó, mò, mơ                             4
        658.  Chữ ga, gả, gà, gạ                              7


                                175
   168   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178