Page 172 - Câu Đố Dân Gian Việt Nam
P. 172
.........................
605^Chữ xanh, anh, xa
606. Chữ sao, sáo
9, 607. Chữ trầu, trâu, râu, rau
508. Chữ tu, ổi, tuổi
609. Chữ phổi, ổi
610. Chữ me, mè, mẹ, mèo
611. Chữ xanh, o, anh
612. Chữ đồi, đôi, đói
613. Chữ thổ, thơ, thọ, thò
614. Chữ trung, trùng, trúng, trũng
615. Chữ mõ, mõm
616. Chữ gấu, gấu, gầu
617. Chữ áo, cá, cáo
618. Chữ kẹo đắng
619. Chữ Nhựa đường
620. Chữ trăng, răng, trắng
621. Chữ trốhg, trông, trồng
622. Chữ ma, má, mạ
623. Chữ mè, mẹ, mẻ
624. Chữ sao, ao, sáo
625. Chữ "Mình vì mọi người"
626. Chữ thiên, thiền, thiển, thiện
627. Chữ đan, đàn, đạn
628. Chữ tan, tàn, tán
629. Chữ canh, cánh, cành, cảnh
630. Chữ cận, cân, cần, cẩn ọ
“ô
631. Chữ lợn, ơn 7
Ặ
174 <7