Page 165 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 165

1     2          3              4               5                6            7
                                            • Emodin       Sát trùng         Chữa  lao,  viêm  gan,
                                            • Chrysophanic  Kích  thích  da  và  màng   dái   tháo   dường,
                                            • Tinh dầu      nhầy             eczema
                   35   Thiến  -  Crypto-   -  Xácvecókltin  -  VỊ ngọt, hàn  Trị  ung thư mũi họng,   15 -  25g
                        thuế    lympana -   -  Tro         -  Thanh nhiệt    ung  thư  giáp  trạng,   Sắc uống
                                Japónica                   Trấn kinh, tán phong   ung thư phổi, u não
                               -  Ve sầu                   Chống khối u      Chữa  trẻ  trợn  mắt,
                                                                             phồng uốn ván v.v...
                   36   Thuỷ   Geum maleppium               -  Vị cay, tính binh  -  Chữa  trị  u  đường   15 — 30g
                        dương                              -  Có  tác  dụng  thanh   tiêu  hoá,  u  hạch   sắc lấy
                        mai                                  nhiệt, giải độc   lympho,  ung thư cổ   nước uống
                                                           Tân ứ tiêu thũng    tử cung.
                                                           Tiêu viêm giảm dau   -  Chữa   ngã   tổn
                                                            Khu phong trừ thấp, trấn   thương,  sưng  vú,
                                                            kinh               sưng  họng,  mụn
                                                                               nhọt  lở  ngứa  tràng
                                                                               nhac, kinh phong
                   37  Rẽ nho   Vitis flexucsa              -  Vị ngọt, tính bình.  -  Trị  u  hạch  lympho,   30 - 60g
                         dại                               -  Tiêu  sưng,  chống   ung  thư  dạ  dày,   sắc uống
                                                             viêm,  thanh  nhiệt,  lợi   ruột, ung thư hệ tiết
                                                             tiểu  lương  huyết  trừ   niệu
                                                             thấp            -  Chữa  thấp  khớp,
                                                                               viêm gan, eczema
                   38  Bối mẫu  -  Fritillariae   Có alcaloid  -  Vị dắng, tính hàn  -  Chủ  trị  ung  thư   3 - 10g sắc
                                thumbergü    -  Peimln      -  Thanh nhiệt     phổi,  u  màng  liên   uống
                               -  Triết bối mẫu  c27h45o4n  Tán kết            kết  phủ  tạng,  ung
                                             -  Peiminin    Nhuận phổi         thư giáp trạng,  ung
                                              c?7h43o3n______ Tiêu dờm         thư vú, u lympho
   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169   170