Page 164 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 164

1  2  3  4  5              6            7
 150
 tảo dẹt  -  Vitamin  -  Chữa  bệnh  tràng
 -  Khoáng 14%, iod,   nhạc,  thuỷ  thũng,
 kali, fe, Ca          sưng   đau   dịch
                       hoàn, bướu cổ
 32  Tạo giác   Spina gledischiae  -  Chứa   saponin   -  Vị cay, ôn   -  Trị  ung  thư  tuyến   6-15g
 thích  phá huyết, gổm 7   Thảo độc  vú,  ung  thư  phổi,   Sắc uống
 triterpen  -  Thải mủ   ung thư thực quản,
 -  Có   8   chất   Hoạt huyết   ung  thư  ruột,  ung
 tlavonoid   gồm   Tiêu ung nhọt  thư cổ tử cung, dinh
 iuteolin,             màng  phổi  sau  khi
 saponaretin,          phẫu thuật ung thư
 vitexin,
 homorlentin,
 orientin
 33  Mầu lệ  -  0 streasp  -  80-95%  -  Vị  mặn,  chát tính  hơi   -  Trị  ung  thư  tuyến   15 — 30g
 -  vỏhắu  Ca (C03)2; CaP04,   hàn,  tác  dụng  trên  3   giáp, u lympho, ung
 CaSo4 Mg, AI, Fe  kinh:  can,  đởm  và   thư  phổi,  ung  thư
 -  Thịt  hắu  chứa   thận  gan,  ung  thư  dạ
 68%  nước;  7%   -  Tư âm (nuôi âm)  dày  u  ở  hệ  thống
 protid; 4% glucid;   -  Binh gan tiềm dương   thần kinh
 2% chất béo;  1%   Nhuyễn  kiên  (làm   -  Chữa mụn nhọt mới
 muối  khoáng  mém cứng)  sưng  chưa  thành
    Tán kết            mủ
    Làm co rắn lại   -  Chữa  khí  hư  bạch
                      đới
 34  Dương   -  Rumexcrispus  -  Rễ chứa tamin  -  Vị đắng tính hàn  -  Trị  máu  trắng  cấp,   15 — 30g
 dế cản  -  Chút chít nhãn  -  Các dẫn xuất   -  Thanh nhiệt   ung  thư  hạch  lym-   Sắc uống
 • Anthracenic  Thông tiện  pho.
   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169