Page 163 - Các Hoạt Chất Tự Nhiên Trong Phòng Bện Ung Thư
P. 163
1 2 3 4 5 6 7
150
tảo dẹt - Vitamin - Chữa bệnh tràng
- Khoáng 14%, iod, nhạc, thuỷ thũng,
kali, fe, Ca sưng đau dịch
hoàn, bướu cổ
32 Tạo giác Spina gledischiae - Chứa saponin - Vị cay, ôn - Trị ung thư tuyến 6-15g
thích phá huyết, gổm 7 Thảo độc vú, ung thư phổi, Sắc uống
triterpen - Thải mủ ung thư thực quản,
- Có 8 chất Hoạt huyết ung thư ruột, ung
tlavonoid gồm Tiêu ung nhọt thư cổ tử cung, dinh
iuteolin, màng phổi sau khi
saponaretin, phẫu thuật ung thư
vitexin,
homorlentin,
orientin
33 Mầu lệ - 0 streasp - 80-95% - Vị mặn, chát tính hơi - Trị ung thư tuyến 15 — 30g
- vỏhắu Ca (C03)2; CaP04, hàn, tác dụng trên 3 giáp, u lympho, ung
CaSo4 Mg, AI, Fe kinh: can, đởm và thư phổi, ung thư
- Thịt hắu chứa thận gan, ung thư dạ
68% nước; 7% - Tư âm (nuôi âm) dày u ở hệ thống
protid; 4% glucid; - Binh gan tiềm dương thần kinh
2% chất béo; 1% Nhuyễn kiên (làm - Chữa mụn nhọt mới
muối khoáng mém cứng) sưng chưa thành
Tán kết mủ
Làm co rắn lại - Chữa khí hư bạch
đới
34 Dương - Rumexcrispus - Rễ chứa tamin - Vị đắng tính hàn - Trị máu trắng cấp, 15 — 30g
dế cản - Chút chít nhãn - Các dẫn xuất - Thanh nhiệt ung thư hạch lym- Sắc uống
• Anthracenic Thông tiện pho.