Page 18 - Bệnh Tụy Cách Phòng Và Điều Trị
P. 18

Cách phòng và điều trị

          + Lây dịch tụy: nghiệm pháp secretin: sáng sớm
       đặt sonde Einhorn vào tá  tràng hút hết dịch (kiểm
       tra pH khoảng 8) thì tiêm secretin 3 đon vị/kg cân
       nặng,  tiêm  tĩnh  mạch trong  2  phút.  Sau  đó  cứ  10
       phút lâ'y một mẫu. Trong 1 giờ ghi số lượng và cung
       lượng bicacbonat của mỗi mẫu.
           Kết quả                         Bình thường
           Số lượng dịch            36,2 ± 0,2ml/10 phút
           Nồng độ bicacbonat           98,1  ±llmEq/l
           Cung lượng bicacbonat        3,13 ± 1,91 mEq/1
          + Bệnh lý tụy tạng;
          - Số lượn,^ dịch giảm, nồng độ bicacbo.nt bìnln
       thường,  cung  lượng bicacbonat  giảm,  gặp  trong u
       đầu tụy, sỏi ống tụy.
          - Sô" lượng dịch giảm, nồng độ và  cung lượng
       bicacbonat giảm gặp trong viêm  tụy mạn tính.

          2.2.2.  Xét nghiệm máu

          + Amylase huyết thanh:
          - Bình thường hoạt độ amylase máu bằng 32 + 4
       đơn  vị  Wohlgemuth/lml,  130  +  4  đơn  vị  Somo-
       gyi/lOOml huyết thanh, Amylase < 220 ư/1 (37'’C).
          - Tăng cao trong viêm tụy cấp tính, nhất là trong
       những ngày đầu, ngoài ra còn tăng trong viêm tụy
       mạn, ung thư tụy.
          + Lipase huyết thanh;
          - Phương pháp Comíort.M. hoạt độ tiêu mỡ theo


                                                           19
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23